Cùng TKSIC cập nhật Giá vàng tại Thái Bình hôm nay lúc 16:01 ngày 29/04 các thương hiệu: Giá Vàng SJC, Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Giá Vàng Ngọc Thẩm, Giá Vàng Phú Quý Jewelry và Giá Vàng PNJ, Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu, Giá Vàng DOJI, Giá Vàng Mi Hồng như sau:
Vàng miếng SJC theo lượng tại Thái Bình: mua vào 119.300.000 - bán ra 121.300.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Vàng SJC 1 chỉ tại Thái Bình: mua vào 119.300.000 - bán ra 121.330.000 - chênh lệch 2.030.000đ.
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng tại Thái Bình: mua vào 114.000.000 - bán ra 117.000.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại Thái Bình: mua vào 114.000.000 - bán ra 117.000.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng miếng SJC Phú Quý tại Thái Bình: mua vào 118.300.000 - bán ra 121.300.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại Thái Bình: mua vào 115.000.000 - bán ra 118.000.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm tại Thái Bình: mua vào 118.000.000 - bán ra 120.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại Thái Bình: mua vào 108.500.000 - bán ra 111.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng miếng SJC Mi Hồng tại Thái Bình: mua vào 111.000.000 - bán ra 113.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng 999 Mi Hồng tại Thái Bình: mua vào 108.500.000 - bán ra 111.000.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng miếng Phúc Long DOJI tại Thái Bình: mua vào 98.600.000 - bán ra 100.400.000 - chênh lệch 1.800.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại Thái Bình: mua vào 114.000.000 - bán ra 116.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng miếng SJC BTMH tại Thái Bình: mua vào 84.400.000 - bán ra 86.400.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại Thái Bình: mua vào 116.100.000 - bán ra 119.800.000 - chênh lệch 3.700.000đ.
Bản vị vàng BTMC tại Thái Bình: mua vào 117.100.000 - bán ra 120.100.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn BTMC tại Thái Bình: mua vào 117.100.000 - bán ra 120.100.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Nguồn: trực tiếp từ các đơn vị kinh doanh vàng.
Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Thái Bình
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 16:01
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | ![]() |
119.300.000
+1.800.000
|
121.330.000
+1.800.000
|
+1.48%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
114.000.000
+1.500.000
|
117.000.000
+1.500.000
|
+1.28%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
115.000.000
+1.000.000
|
118.000.000
+1.000.000
|
+0.85%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
108.500.000
_
|
111.500.000
_
|
_
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | ![]() |
114.000.000
+1.500.000
|
116.500.000
+1.500.000
|
+1.29%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | ![]() |
117.100.000
+1.400.000
|
120.050.000
+1.600.000
|
+1.33%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | ![]() |
91.900.000
+200.000
|
93.500.000
+200.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | ![]() |
117.100.000
+1.400.000
|
120.100.000
+1.600.000
|
+1.33%
|
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Thái Bình
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 16:01
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | ![]() |
115.000.000
+1.000.000
|
118.000.000
+1.000.000
|
+0.85%
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | ![]() |
114.900.000
+1.000.000
|
117.900.000
+1.000.000
|
+0.85%
|
Giá 1 cây vàng hôm nay tại Thái Bình
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 16:01
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | ![]() |
119.300.000
+1.800.000
|
121.300.000
+1.800.000
|
+1.48%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | ![]() |
117.100.000
+1.400.000
|
120.100.000
+1.600.000
|
+1.33%
|
Vàng miếng SJC BTMH | ![]() |
84.400.000
-400.000
|
86.400.000
-400.000
|
-0.46%
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | ![]() |
98.600.000
+600.000
|
100.400.000
+900.000
|
+0.90%
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | ![]() |
111.000.000
-50.000
|
113.500.000
-50.000
|
-0.04%
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | ![]() |
118.000.000
+500.000
|
120.500.000
+500.000
|
+0.41%
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | ![]() |
118.300.000
+1.300.000
|
121.300.000
+1.800.000
|
+1.48%
|
Vàng miếng SJC PNJ | ![]() |
119.300.000
+1.800.000
|
121.300.000
+1.800.000
|
+1.48%
|
Vàng miếng SJC theo lượng | ![]() |
119.300.000
+1.800.000
|
121.300.000
+1.800.000
|
+1.48%
|
Giá 18K vàng hôm nay tại Thái Bình
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 16:01
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 18K PNJ | ![]() |
80.030.000
+1.130.000
|
87.530.000
+1.130.000
|
+1.29%
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | ![]() |
76.180.000
+380.000
|
82.130.000
+380.000
|
+0.46%
|
Giá 24K vàng hôm nay tại Thái Bình
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 16:01
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | ![]() |
98.600.000
+600.000
|
100.400.000
+900.000
|
+0.90%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | ![]() |
113.880.000
+1.490.000
|
116.380.000
+1.490.000
|
+1.28%
|
Giá 1 phân vàng hôm nay tại Thái Bình
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 16:01
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
114.000.000
+1.500.000
|
116.600.000
+1.500.000
|
+1.29%
|
Biểu đồ giá vàng tại Thái Bình 30 ngày qua
Biểu đồ giá vàng miếng 30 ngày gần nhất (đơn vị theo lượng)
Biểu đồ giá vàng nhẫn 9999 30 ngày gần nhất (đơn vị theo chỉ)
Bảng danh sách các tiệm vàng uy tín tại Thái Bình
Tên tiệm vàng | Địa chỉ | Đặc điểm |
---|---|---|
PNJ | 148 Quang Trung, Trần Lãm, Thái Bình | Thương hiệu trang sức uy tín, nhiều chi nhánh |
Vàng Bạc Duy Chiến | 282 Trần Hưng Đạo, Trần Lãm, Thái Bình | Cửa hàng trang sức phong thủy uy tín |
Đẳng Cấp Đá Phong Thủy Linh Linh | 323 Trần Hưng Đạo, Trần Lãm, Thái Bình | Trang sức phong thủy độc đáo |
Đá Phong Thủy Huynh & Loan | 226 Trần Hưng Đạo, Trần Lãm, Thái Bình | Trang sức phong thủy chất lượng |
Công Ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – SJC | 146 Quang Trung, Trần Lãm, Thái Bình | Thương hiệu vàng bạc đá quý uy tín |
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Tân Hoàng Gia | 164 Lê Quý Đôn, Trần Lãm, Thái Bình | Cung cấp sản phẩm vàng bạc trang sức |
Vàng Bạc Hải Dương | 189 Lê Lợi, Trần Lãm, Thái Bình | Vàng bạc chất lượng, dịch vụ tốt |
Cửa Hàng Vàng Bạc Tín Nghĩa | SN 840, Tổ 30, P. Trần Lãm, TP. Thái Bình, Thái Bình | |
Vàng Bạc Mão Thiệt | 177 Lê Quý Đôn, TP Thái Bình | Nhiều chi nhánh tại Thái Bình |
Bảo Tín Minh Châu | 109 Quang Trung, Trần Lãm, Thái Bình | Thương hiệu trang sức nổi tiếng |
Lưu ý:
- Danh sách này chỉ mang tính chất tham khảo, bạn nên tìm hiểu thêm thông tin về các tiệm vàng trước khi mua sắm.
- Nên mua vàng tại các tiệm vàng uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Giá vàng có thể thay đổi theo từng thời điểm, bạn nên cập nhật giá vàng trước khi mua.
- Cần kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm trước khi mua và yêu cầu hóa đơn để đảm bảo quyền lợi.
Yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Thái Bình
Yếu tố | Mô tả | Ảnh hưởng đến giá vàng |
---|---|---|
Yếu tố quốc tế | ||
Giá USD | Giá USD tăng, giá vàng giảm | Nghịch đảo |
Lạm phát | Lạm phát cao, giá vàng tăng | Tăng |
Nhu cầu đầu cơ | Nhu cầu đầu cơ tăng, giá vàng tăng | Tăng |
Quỹ ETF Vàng | Quỹ mua vào, giá vàng tăng; Quỹ bán ra, giá vàng giảm | Tăng/Giảm |
Ảnh hưởng của giá dầu | Giá dầu tăng, USD giảm, giá vàng tăng; Giá dầu giảm, USD tăng, giá vàng giảm | Gián tiếp qua tỷ giá USD |
Yếu tố trong nước | ||
Chính sách của Ngân hàng Trung ương | Lãi suất tăng, giá vàng giảm | Giảm |
Cung cầu vàng trên thị trường | Cầu vượt cung, giá vàng tăng; Cung vượt cầu, giá vàng giảm | Tăng/Giảm |
Biến động chính trị và kinh tế | Biến động tăng, nhu cầu vàng tăng, giá vàng tăng | Tăng |
Lưu ý:
- Các yếu tố này có thể thay đổi và ảnh hưởng đến giá vàng theo nhiều cách khác nhau.
- Giá vàng biến động liên tục do sự tương tác phức tạp của các yếu tố này.
Dự báo giá vàng tại Thái Bình trong thời gian tới
Yếu tố ảnh hưởng | Mô tả | Dự báo |
---|---|---|
Giá vàng thế giới | Xu hướng tăng do suy yếu của USD và bất ổn chính trị | Tăng |
Tình hình kinh tế và chính sách tiền tệ | Nhu cầu mua vàng cao, chính sách ổn định thị trường | Tăng |
Lạm phát và lãi suất | Lạm phát cao, lãi suất thấp | Tăng |
Dự báo cụ thể | ||
Ngắn hạn | Giá vàng có thể đạt mức kháng cự gần 2.362 USD/ounce | Tăng |
Dài hạn | Giá vàng có thể duy trì xu hướng tăng | Tăng |
Lưu ý:
- Dự báo này chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động khác so với dự báo.
- Nhà đầu tư cần theo dõi sát sao các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
- Nên đầu tư vàng một cách thận trọng, không nên đầu tư toàn bộ tài sản vào vàng do những biến động khó lường của thị trường.
Cách thức đầu tư vàng hiệu quả tại Thái Bình
Cách thức | Mô tả | Lưu ý |
---|---|---|
Chỉ đầu tư khi có tiền nhàn rỗi | Sử dụng vốn nhàn rỗi để đầu tư, tránh ảnh hưởng đến các nhu cầu tài chính thiết yếu. | |
Theo dõi giá vàng hàng ngày | Nắm bắt xu hướng giá vàng để mua vào hoặc bán ra hợp lý. | Cập nhật thông tin từ các nguồn uy tín. |
Không mua vàng theo hình thức lướt sóng | Lướt sóng vàng tiềm ẩn rủi ro cao, đòi hỏi kiến thức chuyên môn. | Chỉ nên đầu tư lướt sóng nếu bạn có am hiểu thị trường. |
Đa dạng hóa hình thức đầu tư vàng | Mua vàng miếng, vàng trang sức, tham gia quỹ vàng,… | Phân bổ vốn hợp lý vào các kênh đầu tư khác nhau. |
Cẩn trọng và không hùa theo tâm lý đám đông | Quyết định đầu tư dựa trên phân tích, không nên盲目跟风. | Tìm hiểu kỹ thông tin trước khi đầu tư. |
Nắm vững kiến thức về thị trường vàng | Hiểu rõ các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng. | Tham khảo ý kiến chuyên gia nếu cần thiết. |
Đầu tư dài hạn | Xem đầu tư vàng là chiến lược dài hạn để bảo vệ tài sản. | Kiên nhẫn và không nên nóng vội. |
Lưu ý chung:
- Đầu tư vàng tiềm ẩn nhiều rủi ro, do đó bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định.
- Nên dành thời gian tìm hiểu kiến thức về thị trường vàng, các phương thức đầu tư và các chiến lược đầu tư hiệu quả.
- Tham khảo ý kiến của các chuyên gia tài chính để có được những lời khuyên phù hợp với tình hình tài chính và mục tiêu đầu tư của bạn.
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.