Điểm tin nhanh Giá vàng tại Ninh Bình hôm nay ngày 15/01/2025 các thương hiệu: Giá Vàng SJC, Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu, Giá Vàng DOJI, Giá Vàng Mi Hồng, Giá Vàng Ngọc Thẩm, Giá Vàng Phú Quý Jewelry và Giá Vàng PNJ. tại trang Giá Vàng Hôm Nay TKSIC cụ thể như sau:
Vàng miếng SJC theo lượng tại Ninh Bình: mua vào 84.600.000 - bán ra 86.600.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Vàng SJC 1 chỉ tại Ninh Bình: mua vào 84.600.000 - bán ra 86.630.000 - chênh lệch 2.030.000đ.
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng tại Ninh Bình: mua vào 84.800.000 - bán ra 86.400.000 - chênh lệch 1.600.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại Ninh Bình: mua vào 84.800.000 - bán ra 86.400.000 - chênh lệch 1.600.000đ.
Vàng miếng SJC Phú Quý tại Ninh Bình: mua vào 84.400.000 - bán ra 86.400.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại Ninh Bình: mua vào 84.600.000 - bán ra 86.100.000 - chênh lệch 1.500.000đ.
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm tại Ninh Bình: mua vào 83.400.000 - bán ra 86.200.000 - chênh lệch 2.800.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại Ninh Bình: mua vào 83.300.000 - bán ra 85.500.000 - chênh lệch 2.200.000đ.
Vàng miếng SJC Mi Hồng tại Ninh Bình: mua vào 85.300.000 - bán ra 86.300.000 - chênh lệch 1.000.000đ.
Vàng 999 Mi Hồng tại Ninh Bình: mua vào 85.200.000 - bán ra 86.200.000 - chênh lệch 1.000.000đ.
Vàng miếng Phúc Long DOJI tại Ninh Bình: mua vào 84.600.000 - bán ra 86.600.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại Ninh Bình: mua vào 84.800.000 - bán ra 86.300.000 - chênh lệch 1.500.000đ.
Vàng miếng SJC BTMH tại Ninh Bình: mua vào 84.400.000 - bán ra 86.400.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại Ninh Bình: mua vào 84.500.000 - bán ra 86.550.000 - chênh lệch 2.050.000đ.
Bản vị vàng BTMC tại Ninh Bình: mua vào 85.050.000 - bán ra 86.550.000 - chênh lệch 1.500.000đ.
Vàng nhẫn trơn BTMC tại Ninh Bình: mua vào 85.050.000 - bán ra 86.550.000 - chênh lệch 1.500.000đ.
Nguồn: trực tiếp từ các đơn vị kinh doanh vàng.
Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Ninh Bình
CẬP NHẬT NGÀY 15/01/2025 20:22
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
84.600.000
+200.000
|
86.630.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84.800.000
+100.000
|
86.400.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | Phú Quý |
84.600.000
+100.000
|
86.100.000
+100.000
|
+0.12%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
83.300.000
+500.000
|
85.500.000
+500.000
|
+0.58%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84.800.000
+200.000
|
86.300.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | Bảo Tín Mạnh Hải |
83.700.000
+1.100.000
|
84.800.000
+600.000
|
+0.71%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
85.050.000
+250.000
|
86.550.000
+250.000
|
+0.29%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
85.050.000
+200.000
|
86.550.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Ninh Bình
CẬP NHẬT NGÀY 15/01/2025 20:22
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | Phú Quý |
84.600.000
+100.000
|
86.100.000
+100.000
|
+0.12%
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | Phú Quý |
84.500.000
+100.000
|
86.000.000
+100.000
|
+0.12%
|
Giá 1 cây vàng hôm nay tại Ninh Bình
CẬP NHẬT NGÀY 15/01/2025 20:22
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.600.000
+200.000
|
86.600.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | Bảo Tín Minh Châu |
85.050.000
+200.000
|
86.550.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng miếng SJC BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.400.000
-400.000
|
86.400.000
-400.000
|
-0.46%
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
84.600.000
+200.000
|
86.600.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | Mi Hồng |
85.300.000
+10.000
|
86.300.000
+10.000
|
+0.01%
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
83.400.000
+200.000
|
86.200.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | Phú Quý |
84.400.000
_
|
86.400.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
84.600.000
+200.000
|
86.600.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
84.600.000
+200.000
|
86.600.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 18K vàng hôm nay tại Ninh Bình
CẬP NHẬT NGÀY 15/01/2025 20:22
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62.950.000
+70.000
|
64.350.000
+70.000
|
+0.11%
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
60.330.000
+160.000
|
65.680.000
+160.000
|
+0.24%
|
Giá 24K vàng hôm nay tại Ninh Bình
CẬP NHẬT NGÀY 15/01/2025 20:22
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
84.600.000
+200.000
|
86.600.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
84.710.000
+90.000
|
85.510.000
+90.000
|
+0.11%
|
Giá 1 phân vàng hôm nay tại Ninh Bình
CẬP NHẬT NGÀY 15/01/2025 20:22
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
84.500.000
+100.000
|
86.200.000
_
|
_
|
Các tiệm vàng uy tín tại Ninh Bình
Tên tiệm vàng | Địa chỉ | Điện thoại | Sản phẩm |
---|---|---|---|
Vàng Bạc Kim Cường | Số 919-921 Trần Hưng Đạo, Phường Vân Giang, TP Ninh Bình | 0229 387 4888 | Vàng mỹ nghệ 24K, trang sức vàng 10K, 14K, 18K, 24K, vàng miếng, vàng 9999 |
Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu | 370 tổ 10B, đường Quang Trung, phường Bắc Sơn, TP Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Liên hệ trực tiếp qua website | Trang sức vàng |
Vàng Bạc Phương Cường | Gia Thịnh, Gia Viễn, Ninh Bình | Trang sức vàng | |
Tiệm Vàng Hiền Bình | 878 Trần Hưng Đạo, Tân Thành, Ninh Bình | Trang sức vàng | |
Vàng Bạc Kim Thu | 249 Trần Hưng Đạo, Phường Đông Thành, TP Ninh Bình | Trang sức vàng | |
Tiệm Vàng Bạc Kim Thành | 892 Trần Hưng Đạo, Phường Đông Thành, TP Ninh Bình | Trang sức vàng | |
Tiệm Vàng Quang Vinh | 37 Phố Mới, TT. Me, Gia Viễn, Ninh Bình | Trang sức vàng | |
Tiệm Vàng Hà Lan | 24 Phố Mới, TT. Me, Gia Viễn, Ninh Bình | Trang sức vàng | |
Cửa Hàng Trang Sức PNJ | Liên hệ qua hệ thống cửa hàng PNJ toàn quốc | Trang sức vàng |
Lưu ý:
- Danh sách này chỉ bao gồm một số tiệm vàng uy tín tại Ninh Bình.
- Bạn nên tham khảo thêm thông tin và đánh giá của khách hàng trước khi đến mua sắm.
- Nên kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm trước khi mua.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Ninh Bình
Yếu tố | Mô tả | Ảnh hưởng đến giá vàng |
---|---|---|
Giá vàng thế giới | Giá vàng trên thị trường quốc tế | Giá vàng trong nước tăng/giảm theo giá vàng thế giới |
Tỷ giá hối đoái | Tỷ giá USD/VND | Giá vàng trong nước tăng khi USD/VND tăng |
Chính sách tiền tệ | Lãi suất, cung tiền | Lãi suất thấp, cung tiền tăng làm giá vàng tăng |
Lạm phát | Lạm phát cao làm giảm giá trị tiền tệ | Nhu cầu mua vàng tăng, giá vàng tăng |
Nhu cầu thị trường | Nhu cầu mua vàng trang sức, vàng miếng, vàng nhẫn | Nhu cầu tăng, giá vàng tăng |
Tình hình kinh tế và chính trị | Khủng hoảng tài chính, chiến tranh, bất ổn chính trị | Nhu cầu vàng tăng, giá vàng tăng |
Cung cầu vàng trong nước | Cung vàng hạn chế, nhu cầu cao | Giá vàng tăng |
Lưu ý:
- Danh sách này chỉ bao gồm những yếu tố chính ảnh hưởng đến giá vàng tại Ninh Bình.
- Có thể có những yếu tố khác ảnh hưởng đến giá vàng trong từng thời điểm cụ thể.
- Người tiêu dùng và nhà đầu tư nên theo dõi sát sao các yếu tố này để có dự báo chính xác hơn về giá vàng.
Dự báo giá vàng tại Ninh Bình trong thời gian tới
Yếu tố ảnh hưởng | Mô tả | Ảnh hưởng dự báo |
---|---|---|
Giá vàng thế giới | Tăng do suy thoái kinh tế, lạm phát cao, căng thẳng địa chính trị | Giá vàng trong nước tăng theo |
Chênh lệch giá vàng trong nước và quốc tế | Chênh lệch lớn, đang được thu hẹp | Giá vàng trong nước có thể giảm bớt biến động |
Chính sách tiền tệ và quản lý thị trường vàng | Tăng cung vàng, kiểm soát chặt chẽ thị trường | Giá vàng có thể ổn định hơn |
Nhu cầu vàng trong nước | Tăng cao do tâm lý người dân | Giá vàng có thể tiếp tục tăng |
Tình hình kinh tế và chính trị toàn cầu | Căng thẳng địa chính trị | Nhu cầu vàng toàn cầu tăng, giá vàng có thể tăng |
Dự báo cụ thể:
- Ngắn hạn (6 tháng tới): Giá vàng tại Ninh Bình có thể tiếp tục tăng, nhưng biến động có thể giảm bớt.
- Dài hạn (1-2 năm tới): Giá vàng có thể đạt đỉnh vào nửa cuối năm 2025, nhưng có thể được ổn định bởi các biện pháp quản lý của SBV.
Lưu ý:
- Dự báo này chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động khác so với dự báo.
- Người dân và nhà đầu tư nên theo dõi sát sao biến động thị trường và chính sách để có quyết định đầu tư hợp lý.
Cách thức và mẹo đầu tư vàng hiệu quả tại Ninh Bình
Cách thức đầu tư | Ưu điểm | Lưu ý |
---|---|---|
Đầu tư vàng miếng và vàng thỏi | Giá trị cao, dễ lưu trữ | Mua vàng từ thương hiệu uy tín |
Đầu tư vàng trang sức | Giá trị đầu tư và thẩm mỹ | Giá trị vàng trang sức có thể thấp hơn vàng miếng |
Đầu tư vàng tài khoản | Tránh rủi ro lưu trữ vàng vật lý | Tìm hiểu kỹ phí dịch vụ và điều khoản hợp đồng |
Đầu tư vàng ETF (Quỹ Giao Dịch Vàng) | Đầu tư vàng mà không cần mua vàng vật lý | Cần có kiến thức về thị trường chứng khoán |
Đầu tư vàng Tương Lai (Futures) | Bảo vệ đầu tư trước biến động giá | Phức tạp, rủi ro cao, chỉ dành cho người có kinh nghiệm |
Đầu tư vàng nhẫn tròn trơn | Giá trị cao, ít mất giá | Mua vàng nhẫn từ tiệm vàng uy tín |
Mẹo đầu tư vàng hiệu quả:
- Theo dõi biến động giá vàng
- Mua bán vàng tại cùng một nơi
- Tránh đầu tư theo tâm lý đám đông
- Đa dạng hóa danh mục đầu tư
- Lưu trữ vàng an toàn
- Cân nhắc chi phí lưu trữ và bảo quản
Lưu ý:
- Dự báo này chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động khác so với dự báo.
- Người dân và nhà đầu tư nên theo dõi sát sao biến động thị trường và chính sách để có quyết định đầu tư hợp lý.
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.