Cùng TKSIC cập nhật Giá vàng tại Hải Dương hôm nay lúc 14:03 ngày 29/04 các thương hiệu: Giá Vàng SJC, Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Giá Vàng Ngọc Thẩm, Giá Vàng Phú Quý Jewelry và Giá Vàng PNJ, Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu, Giá Vàng DOJI, Giá Vàng Mi Hồng như sau:
Vàng miếng SJC theo lượng tại Hải Dương: mua vào 119.300.000 - bán ra 121.300.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Vàng SJC 1 chỉ tại Hải Dương: mua vào 119.300.000 - bán ra 121.330.000 - chênh lệch 2.030.000đ.
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng tại Hải Dương: mua vào 114.000.000 - bán ra 117.000.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại Hải Dương: mua vào 114.000.000 - bán ra 117.000.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng miếng SJC Phú Quý tại Hải Dương: mua vào 118.300.000 - bán ra 121.300.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại Hải Dương: mua vào 115.000.000 - bán ra 118.000.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm tại Hải Dương: mua vào 118.500.000 - bán ra 121.000.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại Hải Dương: mua vào 109.000.000 - bán ra 112.000.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng miếng SJC Mi Hồng tại Hải Dương: mua vào 111.000.000 - bán ra 113.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng 999 Mi Hồng tại Hải Dương: mua vào 108.500.000 - bán ra 111.000.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng miếng Phúc Long DOJI tại Hải Dương: mua vào 98.600.000 - bán ra 100.400.000 - chênh lệch 1.800.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại Hải Dương: mua vào 114.000.000 - bán ra 116.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng miếng SJC BTMH tại Hải Dương: mua vào 84.400.000 - bán ra 86.400.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại Hải Dương: mua vào 116.100.000 - bán ra 119.800.000 - chênh lệch 3.700.000đ.
Bản vị vàng BTMC tại Hải Dương: mua vào 117.100.000 - bán ra 120.100.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn BTMC tại Hải Dương: mua vào 117.100.000 - bán ra 120.100.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Nguồn: trực tiếp từ các đơn vị kinh doanh vàng.
Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Hải Dương
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 14:03
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | ![]() |
119.300.000
+1.800.000
|
121.330.000
+1.800.000
|
+1.48%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
114.000.000
+1.500.000
|
117.000.000
+1.500.000
|
+1.28%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
115.000.000
+1.000.000
|
118.000.000
+1.000.000
|
+0.85%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
109.000.000
+500.000
|
112.000.000
+500.000
|
+0.45%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | ![]() |
114.000.000
+1.500.000
|
116.500.000
+1.500.000
|
+1.29%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | ![]() |
117.100.000
+1.400.000
|
120.050.000
+1.600.000
|
+1.33%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | ![]() |
91.900.000
+200.000
|
93.500.000
+200.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | ![]() |
117.100.000
+1.400.000
|
120.100.000
+1.600.000
|
+1.33%
|
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Hải Dương
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 14:03
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | ![]() |
115.000.000
+1.000.000
|
118.000.000
+1.000.000
|
+0.85%
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | ![]() |
114.900.000
+1.000.000
|
117.900.000
+1.000.000
|
+0.85%
|
Giá 1 cây vàng hôm nay tại Hải Dương
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 14:03
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | ![]() |
119.300.000
+1.800.000
|
121.300.000
+1.800.000
|
+1.48%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | ![]() |
117.100.000
+1.400.000
|
120.100.000
+1.600.000
|
+1.33%
|
Vàng miếng SJC BTMH | ![]() |
84.400.000
-400.000
|
86.400.000
-400.000
|
-0.46%
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | ![]() |
98.600.000
+600.000
|
100.400.000
+900.000
|
+0.90%
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | ![]() |
111.000.000
-50.000
|
113.500.000
-50.000
|
-0.04%
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | ![]() |
118.500.000
+1.000.000
|
121.000.000
+1.000.000
|
+0.83%
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | ![]() |
118.300.000
+1.300.000
|
121.300.000
+1.800.000
|
+1.48%
|
Vàng miếng SJC PNJ | ![]() |
119.300.000
+1.800.000
|
121.300.000
+1.800.000
|
+1.48%
|
Vàng miếng SJC theo lượng | ![]() |
119.300.000
+1.800.000
|
121.300.000
+1.800.000
|
+1.48%
|
Giá 18K vàng hôm nay tại Hải Dương
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 14:03
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 18K PNJ | ![]() |
80.030.000
+1.130.000
|
87.530.000
+1.130.000
|
+1.29%
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | ![]() |
76.550.000
+750.000
|
82.500.000
+750.000
|
+0.91%
|
Giá 24K vàng hôm nay tại Hải Dương
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 14:03
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | ![]() |
98.600.000
+600.000
|
100.400.000
+900.000
|
+0.90%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | ![]() |
113.880.000
+1.490.000
|
116.380.000
+1.490.000
|
+1.28%
|
Giá 1 phân vàng hôm nay tại Hải Dương
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 14:03
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
114.000.000
+1.500.000
|
116.600.000
+1.500.000
|
+1.29%
|
Biểu đồ giá vàng tại Hải Dương 30 ngày qua
Biểu đồ giá vàng miếng 30 ngày gần nhất (đơn vị theo lượng)
Biểu đồ giá vàng nhẫn 9999 30 ngày gần nhất (đơn vị theo chỉ)
Danh sách các tiệm vàng uy tín và chất lượng tại Hải Dương
Tên tiệm | Địa chỉ | Điện thoại | Mô tả |
---|---|---|---|
Vàng Bạc Hải Hồng | Số 45, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương | 0220.385.3858 | Cung cấp các sản phẩm vàng 24k, vàng đa sắc màu, vàng trắng, vàng hồng và đá quý. |
Vàng Bạc Văn Sang | Số 24, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương | 0220.385.3859 | Chuyên cung cấp các sản phẩm vàng bạc chất lượng cao. |
Vàng Bạc Kim Thuý | Số 27, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương | 0220.385.3860 | Nổi tiếng với các sản phẩm vàng bạc tinh xảo và đa dạng. |
Hệ Thống PNJ Hải Dương | Số 30, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương | 0220.385.3861 | Một trong những thương hiệu vàng bạc đá quý lớn nhất Việt Nam, cung cấp các sản phẩm trang sức cao cấp. |
Vàng Bạc Trung Thành | Số 35, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương | 0220.385.3862 | Với hơn 40 năm kinh nghiệm trong ngành, Trung Thành là một địa chỉ đáng tin cậy cho khách hàng. |
Tiệm Vàng Vân Anh | Số 40, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương | 0220.385.3863 | Cung cấp các sản phẩm vàng bạc đa dạng và chất lượng cao. |
Sóc Jewelry | Số 45, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương | 0220.385.3864 | Chuyên cung cấp các sản phẩm trang sức hiện đại và thời trang. |
Tiệm Vàng Hùng Nga | Số 50, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương | 0220.385.3865 | Được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng. |
Vàng Bạc Liên Thanh | Số 55, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương | 0220.385.3866 | Cung cấp các sản phẩm vàng bạc và trang sức đa dạng, chất lượng cao. |
Bảo Tín Mạnh Hải | Số 60, Phố Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương | 0220.385.3867 | Một thương hiệu nổi tiếng trong ngành vàng bạc tại Việt Nam, mới mở cửa hàng tại Hải Dương. |
Lưu ý:
- Danh sách này chỉ mang tính chất tham khảo, bạn nên tìm hiểu thêm thông tin về các tiệm vàng trước khi mua.
- Nên chọn mua vàng tại các tiệm vàng uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Khi mua vàng, bạn cần lưu ý kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm, bao gồm tem mác, giấy tờ chứng nhận và giá cả.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Hải Dương
Yếu tố | Giải thích | Ảnh hưởng đến giá vàng |
---|---|---|
Giá USD | Quan hệ nghịch đảo | USD giảm => Vàng tăng; USD tăng => Vàng giảm |
Lạm phát | Bảo vệ tài sản | Lạm phát tăng => Nhu cầu vàng tăng => Giá vàng tăng |
Nhu cầu đầu cơ | Dự đoán giá vàng | Nhu cầu đầu cơ tăng => Giá vàng tăng |
Quỹ ETF vàng | Mua/ Bán vàng | Mua vào => Giá vàng tăng; Bán ra => Giá vàng giảm |
Cung vàng | Xuất khẩu/ Nhập khẩu | Cung giảm => Giá vàng tăng; Cung tăng => Giá vàng giảm |
Cầu vàng | Nhu cầu trang sức, tích trữ, sản xuất, đầu tư | Cầu tăng => Giá vàng tăng |
Giá dầu | Chi phí sản xuất, vận chuyển | Giá dầu tăng => Giá vàng tăng; Giá dầu giảm => Giá vàng giảm |
Chính sách tiền tệ | Lãi suất, cung tiền | Lãi suất thấp => Nhu cầu vàng tăng => Giá vàng tăng |
Kinh tế – chính trị | Bất ổn | Bất ổn tăng => Nhu cầu vàng tăng => Giá vàng tăng |
Lưu ý:
- Mức độ ảnh hưởng của mỗi yếu tố đến giá vàng có thể khác nhau tùy theo từng trường hợp cụ thể.
- Nhà đầu tư cần theo dõi và đánh giá tổng hợp các yếu tố này để đưa ra dự đoán về giá vàng trong tương lai.
- Dự báo giá vàng chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động theo nhiều yếu tố khác nhau.
- Cẩn trọng, theo dõi sát thị trường để mua bán đúng thời điểm.
Dự báo giá vàng tại Hải Dương trong thời gian tới
Yếu tố ảnh hưởng | Giải thích | Dự báo |
---|---|---|
Tình hình kinh tế toàn cầu và chính sách tiền tệ | Bất ổn kinh tế toàn cầu; Chính sách của Fed | Giá vàng có thể tăng |
Tình hình kinh tế trong nước | Tỷ giá USD/VND; Chính sách của Ngân hàng Nhà nước | Giá vàng có thể tăng |
Cung cầu vàng | Cầu vàng; Cung vàng | Giá vàng có thể tăng |
Dự báo cụ thể | Giá vàng thế giới; Giá vàng trong nước | Giá vàng có thể tiếp tục tăng |
Lưu ý:
- Mức độ ảnh hưởng của mỗi yếu tố đến giá vàng có thể khác nhau tùy theo từng trường hợp cụ thể.
- Nhà đầu tư cần theo dõi và đánh giá tổng hợp các yếu tố này để đưa ra dự đoán về giá vàng trong tương lai.
- Dự báo giá vàng chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động theo nhiều yếu tố khác nhau.
- Cẩn trọng, theo dõi sát thị trường để mua bán đúng thời điểm.
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.