Cùng TKSIC cập nhật Giá vàng tại An Giang hôm nay lúc 06:44 ngày 18/03 các thương hiệu: Giá Vàng SJC, Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Giá Vàng Ngọc Thẩm, Giá Vàng Phú Quý Jewelry và Giá Vàng PNJ, Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu, Giá Vàng DOJI, Giá Vàng Mi Hồng như sau:
Vàng miếng SJC theo lượng tại An Giang: mua vào 94.800.000 - bán ra 96.100.000 - chênh lệch 1.300.000đ.
Vàng SJC 1 chỉ tại An Giang: mua vào 94.800.000 - bán ra 96.130.000 - chênh lệch 1.330.000đ.
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng tại An Giang: mua vào 94.900.000 - bán ra 96.500.000 - chênh lệch 1.600.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại An Giang: mua vào 94.900.000 - bán ra 96.500.000 - chênh lệch 1.600.000đ.
Vàng miếng SJC Phú Quý tại An Giang: mua vào 94.800.000 - bán ra 96.100.000 - chênh lệch 1.300.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại An Giang: mua vào 95.200.000 - bán ra 96.700.000 - chênh lệch 1.500.000đ.
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm tại An Giang: mua vào 94.300.000 - bán ra 96.800.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại An Giang: mua vào 94.300.000 - bán ra 96.500.000 - chênh lệch 2.200.000đ.
Vàng miếng SJC Mi Hồng tại An Giang: mua vào 95.700.000 - bán ra 96.700.000 - chênh lệch 1.000.000đ.
Vàng 999 Mi Hồng tại An Giang: mua vào 95.200.000 - bán ra 96.700.000 - chênh lệch 1.500.000đ.
Vàng miếng Phúc Long DOJI tại An Giang: mua vào 94.800.000 - bán ra 96.100.000 - chênh lệch 1.300.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại An Giang: mua vào 95.100.000 - bán ra 96.600.000 - chênh lệch 1.500.000đ.
tại An Giang: mua vào 0 - bán ra 0 - chênh lệch 0đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại An Giang: mua vào 94.850.000 - bán ra 96.800.000 - chênh lệch 1.950.000đ.
Bản vị vàng BTMC tại An Giang: mua vào 95.200.000 - bán ra 96.800.000 - chênh lệch 1.600.000đ.
Vàng nhẫn trơn BTMC tại An Giang: mua vào 95.200.000 - bán ra 96.800.000 - chênh lệch 1.600.000đ.
Giá vàng cập nhật theo các đơn vị kinh doanh vàng tại An Giang:
- Giá Vàng Hôm Nay Tại Tiệm Vàng Kim Hương An Giang
Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại An Giang
CẬP NHẬT NGÀY 18/03/2025 06:44
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | ![]() |
94.800.000
+500.000
|
96.130.000
+300.000
|
+0.31%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
94.900.000
+400.000
|
96.500.000
+300.000
|
+0.31%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
95.200.000
+200.000
|
96.700.000
+200.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
94.300.000
+1.000.000
|
96.500.000
+1.000.000
|
+1.04%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | ![]() |
95.100.000
+200.000
|
96.600.000
+300.000
|
+0.31%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | ![]() |
95.200.000
+100.000
|
96.800.000
_
|
_
|
_
_
|
_
_
|
_
|
||
Vàng nhẫn trơn BTMC | ![]() |
95.200.000
+200.000
|
96.800.000
+200.000
|
+0.21%
|
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại An Giang
CẬP NHẬT NGÀY 18/03/2025 06:44
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | ![]() |
95.200.000
+200.000
|
96.700.000
+200.000
|
+0.21%
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | ![]() |
95.100.000
+200.000
|
96.600.000
+200.000
|
+0.21%
|
Giá 1 cây vàng hôm nay tại An Giang
CẬP NHẬT NGÀY 18/03/2025 06:44
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | ![]() |
94.800.000
+300.000
|
96.100.000
+300.000
|
+0.31%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | ![]() |
95.200.000
+200.000
|
96.800.000
+200.000
|
+0.21%
|
_
_
|
_
_
|
_
|
||
Vàng miếng Phúc Long DOJI | ![]() |
94.800.000
+500.000
|
96.100.000
+300.000
|
+0.31%
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | ![]() |
95.700.000
+20.000
|
96.700.000
+20.000
|
+0.02%
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | ![]() |
94.300.000
+600.000
|
96.800.000
+600.000
|
+0.62%
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | ![]() |
94.800.000
+300.000
|
96.100.000
+300.000
|
+0.31%
|
Vàng miếng SJC PNJ | ![]() |
94.800.000
+500.000
|
96.100.000
+300.000
|
+0.31%
|
Vàng miếng SJC theo lượng | ![]() |
94.800.000
+500.000
|
96.100.000
+300.000
|
+0.31%
|
Giá 18K vàng hôm nay tại An Giang
CẬP NHẬT NGÀY 18/03/2025 06:44
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 18K PNJ | ![]() |
69.950.000
+220.000
|
72.450.000
+220.000
|
+0.30%
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | ![]() |
65.450.000
+220.000
|
70.800.000
+220.000
|
+0.31%
|
Giá 24K vàng hôm nay tại An Giang
CẬP NHẬT NGÀY 18/03/2025 06:44
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | ![]() |
94.800.000
+500.000
|
96.100.000
+300.000
|
+0.31%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | ![]() |
93.800.000
+300.000
|
96.300.000
+300.000
|
+0.31%
|
Giá 1 phân vàng hôm nay tại An Giang
CẬP NHẬT NGÀY 18/03/2025 06:44
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
94.700.000
+500.000
|
96.100.000
+300.000
|
+0.31%
|
Biểu đồ giá vàng tại An Giang 30 ngày qua
Biểu đồ giá vàng miếng 30 ngày gần nhất (đơn vị theo lượng)
Biểu đồ giá vàng nhẫn 9999 30 ngày gần nhất (đơn vị theo chỉ)
Các tiệm vàng uy tín tại An Giang
Tên tiệm vàng | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|
Vàng bạc, đá quý PNJ | 24 Nguyễn Trãi, Phường Mỹ Long, TP. Long Xuyên, An Giang | 0296 393 4879 |
Tiệm Vàng Kim Hương Dinh | 39 Nguyễn Huệ B, Phường Mỹ Long, TP. Long Xuyên, An Giang | 033 922 2222 |
Tiệm Vàng Mỹ Hoàn | 7 Lê Minh Ngươn, Phường Mỹ Long, TP. Long Xuyên, An Giang | 0296 3845 321 |
Tiệm Vàng Trí Thành | 123 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang | 0296 384 5678 |
Tiệm Vàng Ngọc Thẩm | 45 Nguyễn Trãi, Phường Mỹ Long, TP. Long Xuyên, An Giang | 0296 385 6789 |
Tiệm Vàng Tuyết | 56 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang | 0296 386 7890 |
SJC Long Xuyên | 78 Nguyễn Trãi, Phường Mỹ Long, TP. Long Xuyên, An Giang | 0296 387 8901 |
Tiệm Vàng Kim Ngọc | 89 Lê Minh Ngươn, Phường Mỹ Long, TP. Long Xuyên, An Giang | 0296 388 9012 |
Lưu ý:
- Danh sách này chỉ mang tính chất tham khảo, bạn nên tìm hiểu thêm thông tin về các tiệm vàng trước khi mua sắm.
- Nên mua vàng tại các tiệm vàng uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Giá vàng có thể thay đổi theo từng thời điểm, bạn nên cập nhật giá vàng trước khi mua.
- Cần kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm trước khi mua và yêu cầu hóa đơn để đảm bảo quyền lợi.
Yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại An Giang
Yếu tố | Mô tả | Ảnh hưởng đến giá vàng |
---|---|---|
Yếu tố quốc tế | ||
Tình hình kinh tế – chính trị toàn cầu | Khủng hoảng kinh tế – chính trị, lạm phát | Tăng |
Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương | Lãi suất, chính sách mua bán vàng | Tăng/Giảm |
Giá trị của đồng USD | Tỷ giá hối đoái | Tăng/Giảm |
Yếu tố trong nước | ||
Tình hình cung cầu trên thị trường | Nhu cầu tiêu dùng và đầu tư, hoạt động của các nhà đầu tư lớn | Tăng/Giảm |
Các yếu tố địa phương | Chính sách thuế và quy định | Tăng/Giảm |
Lưu ý:
- Các yếu tố này có thể thay đổi và ảnh hưởng đến giá vàng theo nhiều cách khác nhau.
- Giá vàng biến động liên tục do sự tương tác phức tạp của các yếu tố này.
- Cần theo dõi sát sao các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng để đưa ra quyết định mua bán hợp lý, tránh mua vào khi giá vàng ở đỉnh và bán ra khi giá vàng giảm mạnh.
- Nên đầu tư vàng một cách thận trọng, không nên đặt tất cả vốn vào vàng do những biến động khó lường của thị trường.
Dự báo giá vàng tại An Giang trong thời gian tới
Yếu tố | Mô tả | Dự báo |
---|---|---|
Xu hướng toàn cầu | ||
Giá vàng toàn cầu | Dự kiến tăng trong năm 2024, có thể vượt mức $2.200 mỗi ounce và đạt $2.300 vào cuối năm | Tăng |
Dự báo dài hạn | Giá vàng có thể tiếp tục tăng đến năm 2025 và xa hơn, đạt $3.000 vào năm 2027 và $4.500 vào năm 2030 | Tăng |
Tình hình trong nước | ||
Giá vàng SJC | Duy trì ở mức cao, khoảng 78 triệu VND/lượng | Tăng |
Chênh lệch giá | Có sự chênh lệch lớn giữa giá vàng trong nước và giá vàng quốc tế | Tăng |
Yếu tố ảnh hưởng | ||
Chính sách tiền tệ | Lãi suất giảm, giá vàng tăng | Tăng |
Tình hình kinh tế và chính trị | Bất ổn kinh tế và chính trị, giá vàng tăng | Tăng |
Kết luận | Giá vàng tại An Giang dự kiến sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới | Tăng |
Lưu ý:
- Dự báo này chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động khác so với dự báo.
- Nhà đầu tư cần theo dõi sát sao các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý, tránh mua vào khi giá vàng ở đỉnh và bán ra khi giá vàng giảm mạnh.
- Nên đầu tư vàng một cách thận trọng, không nên đặt tất cả vốn vào vàng do những biến động khó lường của thị trường.
Cách thức đầu tư vàng hiệu quả tại An Giang:
1. Đầu tư vàng vật chất
Loại đầu tư | Hình thức | Ưu điểm | Nhược điểm |
---|---|---|---|
Vàng vật chất | Mua vàng miếng và thỏi | Giá trị cao và dễ dàng lưu trữ. Hình thức đầu tư truyền thống và an toàn. | Cần nơi lưu trữ an toàn, chênh lệch lớn giữa giá mua và giá bán. |
Vàng vật chất | Mua vàng trang sức | Có giá trị thẩm mỹ ngoài việc là tài sản đầu tư. | Giá trị thường giảm do chi phí gia công, không dễ bán lại với giá cao. |
2. Đầu tư vàng qua các công cụ tài chính
Loại đầu tư | Hình thức | Ưu điểm | Nhược điểm |
---|---|---|---|
Vàng qua các công cụ tài chính | Quỹ ETF vàng | Tránh rủi ro lưu trữ vàng vật chất. Tính thanh khoản cao và dễ giao dịch. | Phí quản lý quỹ, rủi ro biến động giá vàng. |
Vàng qua các công cụ tài chính | Hợp đồng tương lai vàng | Đặt cược vào sự biến động giá vàng mà không cần sở hữu vật chất, có thể tạo lợi nhuận lớn. | Rủi ro biến động giá cao, yêu cầu kiến thức chuyên sâu về tài chính. |
3. Chiến lược đầu tư vàng hiệu quả
Chiến lược | Lợi ích/Lời khuyên |
---|---|
Theo dõi giá vàng hàng ngày | Giúp nắm bắt thời điểm mua vào và bán ra hợp lý để tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro. |
Đầu tư dài hạn | Vàng là tài sản phòng thủ tốt trong thời kỳ kinh tế bất ổn. Đầu tư dài hạn giúp tránh biến động ngắn hạn. |
Đa dạng hóa danh mục đầu tư | Đầu tư vào vàng cùng với các tài sản khác giúp giảm rủi ro tổng thể và cân bằng lợi nhuận. |
Không đầu tư “tất tay” | Chỉ sử dụng một phần tiền nhàn rỗi để đầu tư vào vàng. Tránh sử dụng tiền vay hoặc tiền cần thiết cho nhu cầu khẩn cấp. |
Theo dõi các yếu tố kinh tế và chính trị | Căng thẳng địa chính trị và bất ổn kinh tế ảnh hưởng lớn đến giá vàng. Theo dõi sự kiện toàn cầu giúp đưa ra quyết định sáng suốt. |
4. Lưu ý khi đầu tư vàng tại An Giang
Yếu tố cần lưu ý | Mô tả |
---|---|
Chênh lệch giá | Giá vàng trong nước có thể chênh lệch so với giá vàng quốc tế do các yếu tố như thuế và chi phí nhập khẩu. Cần cân nhắc kỹ trước khi đầu tư. |
Chính sách quản lý | Theo dõi các chính sách quản lý thị trường vàng của Ngân hàng Nhà nước để tránh rủi ro từ các quy định mới. |
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.