Cùng TKSIC cập nhật Giá vàng tại Thanh Hóa hôm nay lúc 06:34 ngày 13/12 các thương hiệu: Giá Vàng SJC, Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Giá Vàng Ngọc Thẩm, Giá Vàng Phú Quý Jewelry và Giá Vàng PNJ, Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu, Giá Vàng DOJI, Giá Vàng Mi Hồng như sau:
Vàng miếng SJC theo lượng tại Thanh Hóa: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.100.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng SJC 1 chỉ tại Thanh Hóa: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.130.000 - chênh lệch 2.530.000đ.
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng tại Thanh Hóa: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại Thanh Hóa: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng miếng SJC Phú Quý tại Thanh Hóa: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.100.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại Thanh Hóa: mua vào 84.700.000 - bán ra 86.100.000 - chênh lệch 1.400.000đ.
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm tại Thanh Hóa: mua vào 83.500.000 - bán ra 86.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại Thanh Hóa: mua vào 82.400.000 - bán ra 84.600.000 - chênh lệch 2.200.000đ.
Vàng miếng SJC Mi Hồng tại Thanh Hóa: mua vào 84.600.000 - bán ra 85.800.000 - chênh lệch 1.200.000đ.
Vàng 999 Mi Hồng tại Thanh Hóa: mua vào 84.200.000 - bán ra 85.100.000 - chênh lệch 900.000đ.
Vàng miếng Phúc Long DOJI tại Thanh Hóa: mua vào 84.800.000 - bán ra 87.300.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại Thanh Hóa: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng miếng SJC BTMH tại Thanh Hóa: mua vào 84.800.000 - bán ra 87.300.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại Thanh Hóa: mua vào 84.100.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 2.060.000đ.
Bản vị vàng BTMC tại Thanh Hóa: mua vào 84.410.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 1.750.000đ.
Vàng nhẫn trơn BTMC tại Thanh Hóa: mua vào 84.410.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 1.750.000đ.
Nguồn: trực tiếp từ các đơn vị kinh doanh vàng.
Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Thanh Hóa
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:34
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
84.600.000
+200.000
|
87.130.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84.800.000
+200.000
|
85.900.000
+100.000
|
+0.12%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | Phú Quý |
84.700.000
+200.000
|
86.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
82.400.000
+100.000
|
84.600.000
-200.000
|
-0.24%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84.800.000
+200.000
|
85.900.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.460.000
+80.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.460.000
+80.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.410.000
+30.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Thanh Hóa
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:34
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | Phú Quý |
84.700.000
+200.000
|
86.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | Phú Quý |
84.600.000
+200.000
|
86.000.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 cây vàng hôm nay tại Thanh Hóa
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:34
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | Bảo Tín Minh Châu |
84.410.000
+30.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng miếng SJC BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | Mi Hồng |
84.600.000
-10.000
|
85.800.000
-10.000
|
-0.01%
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
83.500.000
_
|
86.500.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | Phú Quý |
84.600.000
_
|
87.100.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
84.600.000
_
|
87.100.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
84.600.000
+200.000
|
87.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 18K vàng hôm nay tại Thanh Hóa
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:34
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62.880.000
+150.000
|
64.280.000
+150.000
|
+0.23%
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
57.500.000
_
|
62.850.000
_
|
_
|
Giá 24K vàng hôm nay tại Thanh Hóa
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:34
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
84.620.000
+200.000
|
85.420.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 phân vàng hôm nay tại Thanh Hóa
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:34
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
84.500.000
+200.000
|
86.000.000
+200.000
|
+0.23%
|
Danh sách các tiệm vàng uy tín và chất lượng nhất tại Thanh Hóa
Tên tiệm vàng | Địa chỉ | Đặc điểm nổi bật |
---|---|---|
Vàng Bạc Đá Quý Phú Gia | Số 24, Đường Trần Phú, TP. Thanh Hóa | Được biết đến với các sản phẩm vàng bạc đá quý chất lượng cao và dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình. |
Công Ty TNHH Vàng Bạc Minh Dậu | Số 23, Đường Lê Hoàn, TP. Thanh Hóa | Chuyên cung cấp các sản phẩm trang sức vàng bạc với thiết kế đa dạng và giá cả hợp lý. |
Vàng Bạc Kim Chung | Số 45, Đường Nguyễn Trãi, TP. Thanh Hóa | Cung cấp các sản phẩm trang sức vàng bạc đá quý chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình. |
PNJ Thanh Hóa | Số 12, Đường Lê Lợi, TP. Thanh Hóa | Là một trong những thương hiệu trang sức lớn tại Việt Nam, PNJ cung cấp các sản phẩm trang sức cao cấp và dịch vụ chuyên nghiệp. |
Trang Sức DOJI | Số 18, Đường Trần Phú, TP. Thanh Hóa | DOJI nổi tiếng với các sản phẩm trang sức đá quý cao cấp và thiết kế tinh xảo, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. |
Vàng Bạc Mạnh Hoài | Phố Kiểu, TP. Thanh Hóa | Cửa hàng cung cấp các sản phẩm trang sức bạc đẹp và uy tín, với nhiều mẫu mã đa dạng và giá cả hợp lý. |
Lưu ý:
- Thông tin trong bảng này có thể thay đổi theo thời gian. Vui lòng liên hệ trực tiếp với các tiệm vàng để cập nhật thông tin mới nhất.
- Bạn nên so sánh giá cả và chất lượng sản phẩm tại nhiều tiệm vàng trước khi mua để có được lựa chọn tốt nhất.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm một số tiêu chí sau khi lựa chọn tiệm vàng uy tín:
- Uy tín của thương hiệu: Nên chọn mua sắm tại những tiệm vàng có thương hiệu uy tín, được nhiều người tin tưởng.
- Chất lượng sản phẩm: Nên chọn mua những sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được làm từ chất liệu cao cấp và có chế độ bảo hành tốt.
- Giá cả: Nên so sánh giá cả tại nhiều tiệm vàng trước khi mua để có được mức giá hợp lý nhất.
- Dịch vụ khách hàng: Nên chọn mua sắm tại những tiệm vàng có dịch vụ khách hàng tốt, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng tận tình.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Thanh Hóa
Yếu tố | Giải thích | Ảnh hưởng đến giá vàng |
---|---|---|
Giá USD | Giá USD tăng, giá vàng giảm | Nghịch đảo |
Lạm phát | Lạm phát tăng, giá vàng tăng | Thuận chiều |
Cung – Cầu vàng | Nhu cầu tăng, giá vàng tăng; Nguồn cung tăng, giá vàng giảm | Thuận chiều/Nghịch đảo |
Lãi suất | Lãi suất tăng, giá vàng giảm; Lãi suất giảm, giá vàng tăng | Nghịch đảo |
Thị trường chứng khoán | Thị trường chứng khoán tăng, giá vàng giảm; Thị trường chứng khoán giảm, giá vàng tăng | Nghịch đảo |
Sự kiện kinh tế – chính trị | Bất ổn, giá vàng tăng | Thuận chiều |
Chính sách chính phủ | Thanh tra thị trường, giá vàng giảm | Nghịch đảo |
Lưu ý:
- Mức độ ảnh hưởng của mỗi yếu tố đến giá vàng có thể khác nhau tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
- Nhà đầu tư cần theo dõi và đánh giá tổng hợp các yếu tố này để đưa ra dự đoán về giá vàng trong tương lai.
Dự báo giá vàng tại Thanh Hóa trong thời gian tới
Yếu tố | Ảnh hưởng | Xu hướng dự báo |
---|---|---|
Yếu tố Quốc tế | ||
Nhu cầu từ Trung Quốc | Tăng | Giá vàng tăng |
Chính sách tiền tệ của Fed | Lãi suất giảm | Giá vàng tăng |
Bất ổn kinh tế và chính trị toàn cầu | Tăng | Giá vàng tăng |
Yếu tố Trong nước | ||
Chênh lệch giá vàng trong nước và quốc tế | Thu hẹp | Giá vàng có thể giảm |
Tỷ giá hối đoái | USD/VND tăng | Giá vàng tăng |
Nguồn cung vàng | Hạn chế | Giá vàng tăng |
Dự báo Cụ thể | ||
Xu hướng giá vàng | Tăng | 2.300 USD/ounce – 3.000 USD/ounce |
Tác động của chính sách quản lý | Ổn định giá vàng, thu hẹp chênh lệch giá vàng | Giá vàng có thể giảm nhẹ |
Lưu ý:
- Dự báo trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động theo nhiều yếu tố khác nhau.
- Nhà đầu tư cần theo dõi sát sao thị trường và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Chiến lược đầu tư vàng hiệu quả tại Thanh Hóa
Chiến lược | Giải thích | Lợi ích | Rủi ro |
---|---|---|---|
Chọn Tiệm Vàng Uy Tín | Mua vàng tại tiệm vàng uy tín để đảm bảo chất lượng và giá cả | Chất lượng vàng tốt, giá cả hợp lý | Tốn thời gian tìm kiếm |
Theo Dõi Giá Vàng Hằng Ngày | Nắm bắt cơ hội mua vào và bán ra vàng | Tối ưu hóa lợi nhuận, giảm thiểu rủi ro | Tốn thời gian theo dõi |
Đầu Tư Vàng Vật Chất | Vàng miếng, vàng thỏi có tính thanh khoản cao, dễ lưu trữ | An toàn, dễ dàng bán ra | Cần vốn lớn |
Đầu Tư Vào Quỹ Hoán Đổi Danh Mục Vàng (ETFs) | Đầu tư vàng mà không cần giữ vàng vật chất | Tiết kiệm, phù hợp nhà đầu tư nhỏ | Phí quản lý quỹ |
Đầu Tư Hàng Hóa Phái Sinh | Thu lợi nhuận từ biến động giá vàng | Linh hoạt, không cần vàng vật chất | Rủi ro cao |
Đa Dạng Hóa Danh Mục Đầu Tư | Giảm thiểu rủi ro, tối ưu hóa lợi nhuận | An toàn, hiệu quả | Cần nhiều kiến thức |
Theo Dõi Lãi Suất và Các Yếu Tố Kinh Tế – Chính Trị | Đánh giá tác động đến giá vàng | Đầu tư thông minh, hạn chế rủi ro | Cần nhiều thông tin |
Tránh Đầu Tư Lướt Sóng | Giảm thiểu rủi ro | An toàn, hiệu quả | Hạn chế lợi nhuận |
Lưu ý:
- Mỗi chiến lược đều có ưu và nhược điểm riêng. Nhà đầu tư cần lựa chọn chiến lược phù hợp với khả năng tài chính, kiến thức và mục tiêu đầu tư của bản thân.
- Bên cạnh các chiến lược trên, nhà đầu tư cần trang bị kiến thức về thị trường vàng, theo dõi tin tức kinh tế – chính trị và cập nhật các thông tin liên quan đến giá vàng để đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt.
- Cần lưu ý rằng đầu tư vàng luôn tiềm ẩn rủi ro, do đó nhà đầu tư chỉ nên đầu tư số tiền mà họ có thể chấp nhận mất mát.
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.