Cập nhật Giá vàng tại Quảng Nam hôm nay ngày 13/12/2024 các thương hiệu: Giá Vàng SJC, Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Giá Vàng Ngọc Thẩm, Giá Vàng Phú Quý Jewelry và Giá Vàng PNJ, Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu, Giá Vàng DOJI, Giá Vàng Mi Hồng tại trang Giá Vàng Hôm Nay TKSIC cụ thể như sau:
Vàng miếng SJC theo lượng tại Quảng Nam: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.100.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng SJC 1 chỉ tại Quảng Nam: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.130.000 - chênh lệch 2.530.000đ.
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng tại Quảng Nam: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại Quảng Nam: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng miếng SJC Phú Quý tại Quảng Nam: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.100.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại Quảng Nam: mua vào 84.700.000 - bán ra 86.100.000 - chênh lệch 1.400.000đ.
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm tại Quảng Nam: mua vào 83.500.000 - bán ra 86.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại Quảng Nam: mua vào 82.400.000 - bán ra 84.600.000 - chênh lệch 2.200.000đ.
Vàng miếng SJC Mi Hồng tại Quảng Nam: mua vào 84.600.000 - bán ra 85.800.000 - chênh lệch 1.200.000đ.
Vàng 999 Mi Hồng tại Quảng Nam: mua vào 84.200.000 - bán ra 85.100.000 - chênh lệch 900.000đ.
Vàng miếng Phúc Long DOJI tại Quảng Nam: mua vào 84.800.000 - bán ra 87.300.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại Quảng Nam: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng miếng SJC BTMH tại Quảng Nam: mua vào 84.800.000 - bán ra 87.300.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại Quảng Nam: mua vào 84.100.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 2.060.000đ.
Bản vị vàng BTMC tại Quảng Nam: mua vào 84.410.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 1.750.000đ.
Vàng nhẫn trơn BTMC tại Quảng Nam: mua vào 84.410.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 1.750.000đ.
Nguồn: trực tiếp từ các đơn vị kinh doanh vàng.
Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Quảng Nam
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:25
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
84.600.000
+200.000
|
87.130.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84.800.000
+200.000
|
85.900.000
+100.000
|
+0.12%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | Phú Quý |
84.700.000
+200.000
|
86.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
82.400.000
+100.000
|
84.600.000
-200.000
|
-0.24%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84.800.000
+200.000
|
85.900.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.460.000
+80.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.460.000
+80.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.410.000
+30.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Quảng Nam
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:25
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | Phú Quý |
84.700.000
+200.000
|
86.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | Phú Quý |
84.600.000
+200.000
|
86.000.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 cây vàng hôm nay tại Quảng Nam
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:25
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | Bảo Tín Minh Châu |
84.410.000
+30.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng miếng SJC BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | Mi Hồng |
84.600.000
-10.000
|
85.800.000
-10.000
|
-0.01%
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
83.500.000
_
|
86.500.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | Phú Quý |
84.600.000
_
|
87.100.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
84.600.000
_
|
87.100.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
84.600.000
+200.000
|
87.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 18K vàng hôm nay tại Quảng Nam
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:25
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62.880.000
+150.000
|
64.280.000
+150.000
|
+0.23%
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
57.500.000
_
|
62.850.000
_
|
_
|
Giá 24K vàng hôm nay tại Quảng Nam
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:25
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
84.620.000
+200.000
|
85.420.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 phân vàng hôm nay tại Quảng Nam
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:25
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
84.500.000
+200.000
|
86.000.000
+200.000
|
+0.23%
|
Bảng danh sách các tiệm vàng uy tín tại Quảng Nam
Khu vực | Tên tiệm vàng | Địa chỉ |
---|---|---|
Tam Kỳ | Cửa hàng trang sức PNJ | Chi nhánh PNJ Tam Kỳ, Quảng Nam |
Tam Kỳ | Tiệm vàng Ngọc Tín | Tam Kỳ, Quảng Nam |
Tam Kỳ | Tiệm vàng Vĩnh Lợi | Tam Kỳ, Quảng Nam |
Tam Kỳ | Hiệu vàng Lộc Tài | Tam Kỳ, Quảng Nam |
Tam Kỳ | Hiệu Vàng Kim Việt | Tam Kỳ, Quảng Nam |
Quảng Nam | DNTN Tiệm vàng Phương Uyên | Đường Huỳnh Ngọc Huệ, Khu 2, thị trấn Ái Nghĩa, Quảng Nam |
Quảng Nam | DNTN Hiệu vàng Anh Việt | Tổ 9, thôn Nam Giang, Quảng Nam |
Thăng Bình | Trung Tâm Kim Hoàn PNJ | 42 Nguyễn Hoàng, Thăng Bình, Quảng Nam |
Lưu ý:
- Danh sách này chỉ mang tính chất tham khảo, bạn nên tìm hiểu thêm thông tin về các tiệm vàng trước khi mua sắm.
- Nên mua vàng tại các tiệm vàng uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Giá vàng có thể thay đổi theo từng thời điểm, bạn nên cập nhật giá vàng trước khi mua.
- Cần kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm trước khi mua và yêu cầu hóa đơn để đảm bảo quyền lợi.
Bảng tóm tắt yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Quảng Nam
Yếu tố | Mô tả | Ảnh hưởng đến giá vàng |
---|---|---|
Yếu tố quốc tế | ||
Giá vàng thế giới | Giá vàng thế giới tăng, giá vàng Quảng Nam tăng | Tăng |
Chính sách tiền tệ của các quốc gia | FED tăng lãi suất, giá vàng giảm | Giảm (thường) |
Yếu tố trong nước | ||
Tỷ giá USD/VND | Tỷ giá USD/VND tăng, giá vàng Quảng Nam tăng | Tăng |
Lạm phát | Lạm phát cao, giá vàng Quảng Nam tăng | Tăng |
Chính sách của Ngân hàng Nhà nước | Ngân hàng Nhà nước can thiệp thị trường vàng | Có thể tăng hoặc giảm |
Nguồn cung và cầu trong nước | Nguồn cung khan hiếm, giá vàng Quảng Nam tăng | Tăng |
Hoạt động kinh doanh và tiêu dùng | Nhu cầu mua vàng tăng đột biến, giá vàng Quảng Nam tăng | Tăng |
Lưu ý:
- Các yếu tố này có thể thay đổi và ảnh hưởng đến giá vàng theo nhiều cách khác nhau.
- Giá vàng biến động liên tục do sự tương tác phức tạp của các yếu tố này.
Bảng tổng hợp dự báo giá vàng tại Quảng Nam trong thời gian tới
Yếu tố | Biến động | Ảnh hưởng đến giá vàng | Dự báo |
---|---|---|---|
Dự báo giá vàng | |||
Xu hướng tăng giá vàng toàn cầu | Giá vàng thế giới tăng | Giá vàng Quảng Nam tăng | Có thể tăng lên tới 3.000 USD/ounce trong vòng 12-18 tháng tới |
Yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Quảng Nam | |||
Giá vàng thế giới | Tăng | Giá vàng Quảng Nam tăng | Tăng |
Tỷ giá USD/VND | Tăng | Giá vàng Quảng Nam tăng | Tăng |
Nguồn cung và cầu trong nước | Nguồn cung khan hiếm, nhu cầu tăng | Giá vàng Quảng Nam tăng | Tăng |
Chính sách của Ngân hàng Nhà nước | Có thể can thiệp thị trường vàng | Ảnh hưởng đến giá vàng | Không thể dự đoán |
Tình hình kinh tế và chính trị toàn cầu | Căng thẳng địa chính trị, biến động kinh tế | Giá vàng tăng | Tăng |
Kết luận | |||
Dự báo giá vàng tại Quảng Nam | Có xu hướng tăng |
Lưu ý:
- Dự báo này chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động khác so với dự báo.
- Nhà đầu tư nên theo dõi sát sao các thông tin về thị trường vàng để có thể đưa ra quyết định mua bán vàng phù hợp.
Cách thức đầu tư vàng hiệu quả tại Quảng Nam
Cách thức | Ưu điểm | Nhược điểm | Lưu ý |
---|---|---|---|
Đầu tư vàng miếng và vàng thỏi | Dễ dàng lưu trữ, giá trị cao | Cần bảo quản cẩn thận | Mua vàng miếng từ các cửa hàng uy tín như PNJ, SJC |
Đầu tư vàng trang sức | Giá trị thẩm mỹ cao | Giá trị khi bán lại thấp hơn | Cân nhắc chi phí gia công |
Đầu tư vào quỹ ETF vàng | Linh hoạt, tiện lợi | Phí quản lý quỹ | Tìm hiểu kỹ về quỹ ETF và chọn quỹ uy tín |
Giao dịch vàng trực tuyến | Nhanh chóng, tiện lợi | Rủi ro cao | Chọn sàn giao dịch uy tín và có chính sách bảo mật tốt |
Mua cổ phiếu của các công ty khai thác vàng | Lợi nhuận cao | Rủi ro cao | Theo dõi tình hình hoạt động của công ty và biến động giá vàng |
Đầu tư vào các sản phẩm tài chính liên quan đến vàng | Vốn đầu tư nhỏ | Rủi ro cao | Cần có kiến thức và kinh nghiệm |
Lưu ý khi đầu tư vàng tại Quảng Nam | |||
Theo dõi giá vàng thế giới và trong nước | |||
Quan tâm đến tỷ giá USD/VND | |||
Nắm bắt tình hình kinh tế và chính trị | |||
Cân nhắc về chi phí lưu trữ và bảo quản vàng | |||
Đa dạng hóa danh mục đầu tư | |||
Tìm hiểu và cập nhật kiến thức |
Lưu ý:
- Đầu tư vàng có thể mang lại lợi nhuận cao, tuy nhiên cần có kiến thức và chiến lược đầu tư phù hợp.
- Hãy áp dụng các nguyên tắc trên để đầu tư vàng hiệu quả và an toàn.
- Nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia tài chính trước khi đưa ra quyết định đầu tư.
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.