Cùng TKSIC cập nhật Giá vàng tại Quảng Trị hôm nay lúc 05:59 ngày 13/12 các thương hiệu: Giá Vàng SJC, Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Giá Vàng Ngọc Thẩm, Giá Vàng Phú Quý Jewelry và Giá Vàng PNJ, Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu, Giá Vàng DOJI, Giá Vàng Mi Hồng như sau:
Vàng miếng SJC theo lượng tại Quảng Trị: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.100.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng SJC 1 chỉ tại Quảng Trị: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.130.000 - chênh lệch 2.530.000đ.
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng tại Quảng Trị: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại Quảng Trị: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng miếng SJC Phú Quý tại Quảng Trị: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.100.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại Quảng Trị: mua vào 84.700.000 - bán ra 86.100.000 - chênh lệch 1.400.000đ.
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm tại Quảng Trị: mua vào 83.500.000 - bán ra 86.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại Quảng Trị: mua vào 82.400.000 - bán ra 84.600.000 - chênh lệch 2.200.000đ.
Vàng miếng SJC Mi Hồng tại Quảng Trị: mua vào 84.600.000 - bán ra 85.800.000 - chênh lệch 1.200.000đ.
Vàng 999 Mi Hồng tại Quảng Trị: mua vào 84.200.000 - bán ra 85.100.000 - chênh lệch 900.000đ.
Vàng miếng Phúc Long DOJI tại Quảng Trị: mua vào 84.800.000 - bán ra 87.300.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại Quảng Trị: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng miếng SJC BTMH tại Quảng Trị: mua vào 84.800.000 - bán ra 87.300.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại Quảng Trị: mua vào 84.100.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 2.060.000đ.
Bản vị vàng BTMC tại Quảng Trị: mua vào 84.410.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 1.750.000đ.
Vàng nhẫn trơn BTMC tại Quảng Trị: mua vào 84.410.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 1.750.000đ.
Nguồn: trực tiếp từ các đơn vị kinh doanh vàng.
Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Quảng Trị
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:59
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
84.600.000
+200.000
|
87.130.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84.800.000
+200.000
|
85.900.000
+100.000
|
+0.12%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | Phú Quý |
84.700.000
+200.000
|
86.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
82.400.000
+100.000
|
84.600.000
-200.000
|
-0.24%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84.800.000
+200.000
|
85.900.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.460.000
+80.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.460.000
+80.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.410.000
+30.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Quảng Trị
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:59
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | Phú Quý |
84.700.000
+200.000
|
86.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | Phú Quý |
84.600.000
+200.000
|
86.000.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 cây vàng hôm nay tại Quảng Trị
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:59
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | Bảo Tín Minh Châu |
84.410.000
+30.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng miếng SJC BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | Mi Hồng |
84.600.000
-10.000
|
85.800.000
-10.000
|
-0.01%
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
83.500.000
_
|
86.500.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | Phú Quý |
84.600.000
_
|
87.100.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
84.600.000
_
|
87.100.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
84.600.000
+200.000
|
87.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 18K vàng hôm nay tại Quảng Trị
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:59
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62.880.000
+150.000
|
64.280.000
+150.000
|
+0.23%
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
57.500.000
_
|
62.850.000
_
|
_
|
Giá 24K vàng hôm nay tại Quảng Trị
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:59
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
84.620.000
+200.000
|
85.420.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 phân vàng hôm nay tại Quảng Trị
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:59
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
84.500.000
+200.000
|
86.000.000
+200.000
|
+0.23%
|
Các tiệm vàng uy tín tại Quảng Trị
Huyện/Thị xã | Tên tiệm vàng | Địa chỉ |
---|---|---|
Đông Hà | Tiệm Vàng Phúc Thịnh Nguyên | R3FX+7RW, Trần Hưng Đạo, Phường 1, Đông Hà, Quảng Trị |
Đông Hà | Cửa Hàng Trang Sức PNJ New Center | 86 Quốc lộ 9B, Phường 1, Đông Hà, Quảng Trị |
Đông Hà | Trung tâm Vàng Bạc Trang Sức DOJI | 10 Hùng Vương, Phường 1, Đông Hà, Quảng Trị |
Đông Hà | Hiệu Vàng Bạc Kim Phú | Lô 21-27 Nhà 3 Tầng 1 Chợ, Đông Hà, Quảng Trị |
Hướng Hóa | Tiệm Vàng Kim Cương | 14 Hai Bà Trưng, TT. Khe Sanh, Hướng Hóa, Quảng Trị |
Thị xã Quảng Trị | Hiệu Vàng Kim Long | 64 Quang Trung, Phường 2, Tx. Quảng Trị, Quảng Trị |
Hải Lăng | Tiệm vàng Hiếu Linh Uy tín chất lượng cao | P8MC+R29, Chợ Kim Long, Hải Quế, Hải Lăng, Quảng Trị |
Tiệm vàng khác | DNTN Vàng Bạc Kim Lộc Huy | N/A |
Tiệm vàng khác | Tiệm Vàng 9999 Kim Kim Sen | Lô 17-18-19, Nhà 1, Tầng 1, chợ, Phường 1, Đông Hà, Quảng Trị |
Tiệm vàng khác | Tiệm Vàng Bạc T&T | 120 Quốc Lộ 9, Đông Hà, Quảng Trị |
Tiệm vàng khác | Tiệm Vàng Hà Kim Yến | Lô 39 Nhà 3, Chợ Đông Hà, Quảng Trị |
Lưu ý:
- Thông tin về địa chỉ có thể thay đổi theo thời gian.
- Nên liên hệ trực tiếp với các tiệm vàng trước khi đến để xác nhận thông tin.
- Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các đánh giá về các tiệm vàng này trên mạng internet để có thêm thông tin trước khi mua sắm.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Quảng Trị
Yếu tố | Mô tả | Ảnh hưởng đến giá vàng |
---|---|---|
Yếu tố quốc tế | ||
Giá vàng thế giới | Mọi biến động của giá vàng trên thị trường quốc tế đều dẫn đến sự điều chỉnh tương ứng của giá vàng trong nước. | Giá vàng thế giới thường bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như tình hình kinh tế toàn cầu, lãi suất, và tình hình chính trị quốc tế. |
Tỷ giá USD | Sự biến động của tỷ giá USD ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng. Khi USD yếu, giá vàng thường tăng do vàng trở nên rẻ hơn đối với các nhà đầu tư sử dụng các loại tiền tệ khác. | |
Yếu tố trong nước | ||
Chính sách tiền tệ | Chính sách của Ngân hàng Nhà nước về việc nhập khẩu vàng và tỷ giá USD/VND có tác động lớn đến giá vàng trong nước. Việc cấp hạn ngạch nhập khẩu vàng là một biện pháp kiểm soát giá vàng trong nước. | |
Lạm phát | Giá vàng thường biến động cùng chiều với sự gia tăng của lạm phát. Trong thời kỳ lạm phát cao, tiền mặt mất giá, nhà đầu tư có xu hướng đầu tư vào vàng để giữ giá trị tài sản. | |
Yếu tố địa phương | ||
Nhu cầu và cung cấp tại địa phương | Nhu cầu mua vàng của người dân Quảng Trị và lượng cung cấp từ các tiệm vàng cũng ảnh hưởng đến giá vàng. Khi nhu cầu tăng cao mà cung cấp không đủ, giá vàng có thể tăng. | |
Hoạt động kinh tế và thu nhập | Tình hình kinh tế địa phương và mức thu nhập của người dân cũng ảnh hưởng đến khả năng mua vàng, từ đó tác động đến giá vàng. |
Lưu ý:
- Dự báo này chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động khác so với dự báo.
- Người tiêu dùng và nhà đầu tư nên theo dõi sát sao thị trường và các chính sách để đưa ra quyết định hợp lý.
- Nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia tài chính trước khi đưa ra quyết định đầu tư.
Dự báo giá vàng tại Quảng Trị trong thời gian tới
Yếu tố ảnh hưởng | Mô tả | Dự báo ảnh hưởng |
---|---|---|
Yếu tố quốc tế | ||
Giá vàng thế giới | Giá vàng thế giới tăng do bất ổn địa chính trị và kỳ vọng cắt giảm lãi suất của Fed. | Giá vàng có thể tiếp tục tăng và đạt đỉnh vào cuối năm 2025. |
Tỷ giá USD | USD suy yếu do chính sách tiền tệ nới lỏng của Mỹ. | Giá vàng có thể tăng. |
Yếu tố trong nước | ||
Chính sách của SBV | Bán vàng qua ngân hàng, kiểm soát chặt buôn lậu vàng. | Giảm chênh lệch giá vàng trong nước và thế giới. |
Nguồn cung và cầu nội địa | Nhu cầu cao, nguồn cung hạn chế. | Giá vàng trong nước có thể tiếp tục cao. |
Dự báo cụ thể | ||
Giá vàng miếng SJC | Duy trì ổn định hoặc giảm nhẹ do biện pháp kiểm soát của SBV. | Giá vàng SJC có thể vẫn cao hơn giá vàng thế giới. |
Giá vàng nhẫn và trang sức | Tiếp tục tăng do nhu cầu cao và nguồn cung hạn chế. |
Lưu ý:
- Dự báo này chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động khác so với dự báo.
- Người tiêu dùng và nhà đầu tư nên theo dõi sát sao thị trường và các chính sách để đưa ra quyết định hợp lý.
- Nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia tài chính trước khi đưa ra quyết định đầu tư.
Chiến lược và lưu ý khi đầu tư vàng tại Quảng Trị
Chiến lược | Mô tả |
---|---|
Hình thức đầu tư vàng | |
Mua vàng miếng và vàng thỏi | Truyền thống, an toàn, dễ thanh khoản |
Mua vàng trang sức | Giá trị đầu tư và thẩm mỹ, giá bán lại có thể thấp |
Giao dịch vàng online | Hiện đại, tiện lợi, nhanh chóng |
Mua cổ phiếu khai thác vàng | Lợi nhuận cao, đòi hỏi kiến thức về thị trường chứng khoán |
Đầu tư vào quỹ ETF vàng | An toàn, thanh khoản cao |
Lưu ý khi đầu tư vàng | |
Theo dõi giá vàng | Phân tích thị trường, đưa ra quyết định mua bán |
Đa dạng hóa danh mục đầu tư | Giảm thiểu rủi ro |
Lưu trữ vàng an toàn | Két sắt hoặc dịch vụ lưu trữ ngân hàng |
Đầu tư dài hạn | Kiên trì, không ảnh hưởng bởi biến động ngắn hạn |
Tìm kiếm lời khuyên từ chuyên gia | Chiến lược đầu tư phù hợp |
Kết luận | |
Đầu tư vàng hiệu quả, lợi nhuận cao | Nắm vững chiến lược, lưu ý, theo dõi thị trường, đa dạng hóa danh mục đầu tư, tìm kiếm tư vấn chuyên gia |
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.