Cùng TKSIC cập nhật Giá vàng tại Điện Biên hôm nay lúc 06:27 ngày 13/12 các thương hiệu: Giá Vàng SJC, Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Giá Vàng Ngọc Thẩm, Giá Vàng Phú Quý Jewelry và Giá Vàng PNJ, Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu, Giá Vàng DOJI, Giá Vàng Mi Hồng như sau:
Vàng miếng SJC theo lượng tại Điện Biên: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.100.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng SJC 1 chỉ tại Điện Biên: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.130.000 - chênh lệch 2.530.000đ.
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng tại Điện Biên: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại Điện Biên: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng miếng SJC Phú Quý tại Điện Biên: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.100.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại Điện Biên: mua vào 84.700.000 - bán ra 86.100.000 - chênh lệch 1.400.000đ.
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm tại Điện Biên: mua vào 83.500.000 - bán ra 86.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại Điện Biên: mua vào 82.400.000 - bán ra 84.600.000 - chênh lệch 2.200.000đ.
Vàng miếng SJC Mi Hồng tại Điện Biên: mua vào 84.600.000 - bán ra 85.800.000 - chênh lệch 1.200.000đ.
Vàng 999 Mi Hồng tại Điện Biên: mua vào 84.200.000 - bán ra 85.100.000 - chênh lệch 900.000đ.
Vàng miếng Phúc Long DOJI tại Điện Biên: mua vào 84.800.000 - bán ra 87.300.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại Điện Biên: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng miếng SJC BTMH tại Điện Biên: mua vào 84.800.000 - bán ra 87.300.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại Điện Biên: mua vào 84.100.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 2.060.000đ.
Bản vị vàng BTMC tại Điện Biên: mua vào 84.410.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 1.750.000đ.
Vàng nhẫn trơn BTMC tại Điện Biên: mua vào 84.410.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 1.750.000đ.
Nguồn: trực tiếp từ các đơn vị kinh doanh vàng.
Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Điện Biên
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:27
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
84.600.000
+200.000
|
87.130.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84.800.000
+200.000
|
85.900.000
+100.000
|
+0.12%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | Phú Quý |
84.700.000
+200.000
|
86.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
82.400.000
+100.000
|
84.600.000
-200.000
|
-0.24%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84.800.000
+200.000
|
85.900.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.460.000
+80.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.460.000
+80.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.410.000
+30.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Điện Biên
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:27
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | Phú Quý |
84.700.000
+200.000
|
86.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | Phú Quý |
84.600.000
+200.000
|
86.000.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 cây vàng hôm nay tại Điện Biên
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:27
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | Bảo Tín Minh Châu |
84.410.000
+30.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng miếng SJC BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | Mi Hồng |
84.600.000
-10.000
|
85.800.000
-10.000
|
-0.01%
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
83.500.000
_
|
86.500.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | Phú Quý |
84.600.000
_
|
87.100.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
84.600.000
_
|
87.100.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
84.600.000
+200.000
|
87.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 18K vàng hôm nay tại Điện Biên
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:27
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62.880.000
+150.000
|
64.280.000
+150.000
|
+0.23%
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
57.500.000
_
|
62.850.000
_
|
_
|
Giá 24K vàng hôm nay tại Điện Biên
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:27
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
84.620.000
+200.000
|
85.420.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 phân vàng hôm nay tại Điện Biên
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:27
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
84.500.000
+200.000
|
86.000.000
+200.000
|
+0.23%
|
Các tiệm vàng uy tín tại Điện Biên
Tên tiệm vàng | Địa chỉ | Đặc điểm |
---|---|---|
Bảo Tín Minh Châu | Ki ốt 8, Dãy A6, Chợ Trung Tâm 1, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên | Uy tín, kinh nghiệm lâu năm, chất lượng sản phẩm tốt |
Tiệm Vàng Kim Thủy | Thị trấn Điện Biên | Uy tín, kinh nghiệm lâu năm, chất lượng sản phẩm tốt |
Tiệm Vàng Hải Lan | Thành phố Điện Biên | Uy tín, kinh nghiệm lâu năm, chất lượng sản phẩm tốt |
Tiệm Vàng Đức Nghị | Thành phố Điện Biên | Uy tín, kinh nghiệm lâu năm, chất lượng sản phẩm tốt |
Công Ty TNHH Vàng Bạc Côn Ngọc | Ki ốt 18, Dãy A5, Chợ Trung Tâm 1, Tổ dân phố 3, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên | Uy tín, kinh nghiệm lâu năm, chất lượng sản phẩm tốt |
Công Ty TNHH Vàng Bạc Như Ngọc | Thôn 24, Xã Noong Hẹt, Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên | Uy tín, kinh nghiệm lâu năm, chất lượng sản phẩm tốt |
Công Ty TNHH Vàng Bạc Gia Truyền Tuân Thịnh | Số nhà 12, Khối Tân Tiến, Thị trấn Điện Biên | Uy tín, kinh nghiệm lâu năm, chất lượng sản phẩm tốt |
Lưu ý:
- Danh sách này chỉ mang tính chất tham khảo.
- Bạn nên tìm hiểu thêm thông tin về các tiệm vàng trước khi mua để đảm bảo uy tín và chất lượng.
- Nên kiểm tra kỹ sản phẩm trước khi mua và yêu cầu hóa đơn để đảm bảo quyền lợi.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Điện Biên
Yếu tố | Mô tả | Ảnh hưởng đến giá vàng |
---|---|---|
Yếu tố quốc tế | ||
Tác động của đồng USD | Giá USD tăng, giá vàng giảm | |
Tình trạng lạm phát toàn cầu | Lạm phát cao, giá vàng tăng | |
Nhu cầu đầu cơ vàng | Nhu cầu tăng, giá vàng tăng | |
Ảnh hưởng của các quỹ ETF vàng | Mua vào/bán ra nhiều, giá vàng tăng/giảm | |
Yếu tố trong nước | ||
Cung vàng | Cung thiếu, giá vàng tăng | |
Cầu vàng | Nhu cầu tăng, giá vàng tăng | |
Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương | Lãi suất tăng, giá vàng giảm | |
Các yếu tố kinh tế khác | CPI, PPI, GDP, … thay đổi, giá vàng có thể thay đổi |
Lưu ý:
- Dự báo này chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động khác so với dự báo.
- Người tiêu dùng và nhà đầu tư nên theo dõi sát sao thị trường và các chính sách để đưa ra quyết định hợp lý.
- Nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia tài chính trước khi đưa ra quyết định đầu tư.
Dự báo giá vàng tại Điện Biên trong thời gian tới
Yếu tố ảnh hưởng | Mô tả | Dự báo ảnh hưởng |
---|---|---|
Yếu tố quốc tế | ||
Giá vàng thế giới | Tăng | Giá vàng tại Điện Biên tăng |
Nhu cầu từ các ngân hàng trung ương | Tăng | Giá vàng tại Điện Biên tăng |
Yếu tố trong nước | ||
Chênh lệch giá vàng trong nước và thế giới | Cao | Giá vàng tại Điện Biên cao hơn giá vàng thế giới |
Chính sách quản lý thị trường vàng | Có thể thay đổi | Giá vàng tại Điện Biên có thể bị ảnh hưởng |
Yếu tố kinh tế khác | ||
Lạm phát và lãi suất | Lạm phát giảm, lãi suất giảm | Giá vàng tại Điện Biên có thể tăng |
Tâm lý đầu tư | Bất ổn kinh tế, chính trị | Giá vàng tại Điện Biên có thể tăng |
Kết luận: Dự kiến giá vàng tại Điện Biên sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, tuy nhiên mức độ tăng cụ thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
Lưu ý:
- Dự báo này chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động khác so với dự báo.
- Người tiêu dùng và nhà đầu tư nên theo dõi sát sao thị trường và các chính sách để đưa ra quyết định hợp lý.
- Nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia tài chính trước khi đưa ra quyết định đầu tư.
Cách thức đầu tư vàng hiệu quả tại Điện Biên
Cách thức | Mô tả | Ưu điểm | Nhược điểm |
---|---|---|---|
Mua vàng vật chất | |||
Vàng miếng | Dễ mua, dễ bán, an toàn | Giá trị cao, thanh khoản tốt | Cần vốn đầu tư lớn |
Vàng trang sức | Vừa đầu tư, vừa sử dụng | Giá trị thấp hơn vàng miếng | Cần vốn đầu tư lớn |
Đầu tư vàng tài khoản | |||
Vàng tài khoản | Tiện lợi, an toàn | Phù hợp với nhà đầu tư có kinh nghiệm | Rủi ro cao |
Đầu tư vào quỹ ETF vàng | |||
Quỹ ETF vàng | Đa dạng hóa danh mục đầu tư | Phí quản lý | |
Đầu tư vàng qua hợp đồng tương lai | |||
Hợp Đồng Tương Lai | Lợi nhuận cao | Rủi ro cao, cần kiến thức chuyên môn | |
Mua vàng dưới dạng nhẫn | |||
Nhẫn vàng | Dễ mua, dễ bán | Giá trị thấp hơn vàng miếng | Cần vốn đầu tư nhỏ |
Lưu trữ vàng an toàn | |||
Lưu trữ tại ngân hàng | An toàn | Phí lưu trữ | |
Lưu trữ tại nhà | Tiết kiệm chi phí | Rủi ro mất mát, trộm cắp |
Lưu ý:
- Dự báo này chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động khác so với dự báo.
- Người tiêu dùng và nhà đầu tư nên theo dõi sát sao thị trường và các chính sách để đưa ra quyết định hợp lý.
- Nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia tài chính trước khi đưa ra quyết định đầu tư.
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.