Cùng TKSIC cập nhật Giá vàng tại Đồng Nai hôm nay lúc 17:26 ngày 14/02 các thương hiệu: Giá Vàng SJC, Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Giá Vàng Ngọc Thẩm, Giá Vàng Phú Quý Jewelry và Giá Vàng PNJ, Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu, Giá Vàng DOJI, Giá Vàng Mi Hồng như sau:
Vàng miếng SJC theo lượng tại Đồng Nai: mua vào 88.300.000 - bán ra 91.300.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng SJC 1 chỉ tại Đồng Nai: mua vào 88.300.000 - bán ra 91.330.000 - chênh lệch 3.030.000đ.
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng tại Đồng Nai: mua vào 89.500.000 - bán ra 91.700.000 - chênh lệch 2.200.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại Đồng Nai: mua vào 89.500.000 - bán ra 91.700.000 - chênh lệch 2.200.000đ.
Vàng miếng SJC Phú Quý tại Đồng Nai: mua vào 88.300.000 - bán ra 91.300.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại Đồng Nai: mua vào 89.200.000 - bán ra 91.200.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm tại Đồng Nai: mua vào 88.000.000 - bán ra 90.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại Đồng Nai: mua vào 88.000.000 - bán ra 90.200.000 - chênh lệch 2.200.000đ.
Vàng miếng SJC Mi Hồng tại Đồng Nai: mua vào 88.700.000 - bán ra 90.200.000 - chênh lệch 1.500.000đ.
Vàng 999 Mi Hồng tại Đồng Nai: mua vào 88.400.000 - bán ra 90.200.000 - chênh lệch 1.800.000đ.
Vàng miếng Phúc Long DOJI tại Đồng Nai: mua vào 88.300.000 - bán ra 91.300.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại Đồng Nai: mua vào 89.300.000 - bán ra 91.100.000 - chênh lệch 1.800.000đ.
Vàng miếng SJC BTMH tại Đồng Nai: mua vào 84.400.000 - bán ra 86.400.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại Đồng Nai: mua vào 89.100.000 - bán ra 91.300.000 - chênh lệch 2.200.000đ.
Bản vị vàng BTMC tại Đồng Nai: mua vào 89.300.000 - bán ra 91.300.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn BTMC tại Đồng Nai: mua vào 89.300.000 - bán ra 91.300.000 - chênh lệch 2.000.000đ.
Nguồn: trực tiếp từ các đơn vị kinh doanh vàng.
Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Đồng Nai
CẬP NHẬT NGÀY 14/02/2025 17:26
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | ![]() |
88.300.000
+600.000
|
91.330.000
+600.000
|
+0.66%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | ![]() |
89.500.000
+1.200.000
|
91.700.000
+600.000
|
+0.65%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | ![]() |
89.200.000
+200.000
|
91.200.000
+500.000
|
+0.55%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | ![]() |
88.000.000
+600.000
|
90.200.000
+600.000
|
+0.67%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | ![]() |
89.300.000
+300.000
|
91.100.000
+400.000
|
+0.44%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | ![]() |
83.700.000
+1.100.000
|
84.800.000
+600.000
|
+0.71%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | ![]() |
89.300.000
+200.000
|
91.300.000
+600.000
|
+0.66%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | ![]() |
89.300.000
+200.000
|
91.300.000
+600.000
|
+0.66%
|
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Đồng Nai
CẬP NHẬT NGÀY 14/02/2025 17:26
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | ![]() |
89.200.000
+200.000
|
91.200.000
+500.000
|
+0.55%
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | ![]() |
89.100.000
+200.000
|
91.100.000
+500.000
|
+0.55%
|
Giá 1 cây vàng hôm nay tại Đồng Nai
CẬP NHẬT NGÀY 14/02/2025 17:26
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | ![]() |
88.300.000
+600.000
|
91.300.000
+600.000
|
+0.66%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | ![]() |
89.300.000
+200.000
|
91.300.000
+600.000
|
+0.66%
|
Vàng miếng SJC BTMH | ![]() |
84.400.000
-400.000
|
86.400.000
-400.000
|
-0.46%
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | ![]() |
88.300.000
+600.000
|
91.300.000
+600.000
|
+0.66%
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | ![]() |
88.700.000
_
|
90.200.000
+20.000
|
+0.02%
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | ![]() |
88.000.000
+400.000
|
90.500.000
+100.000
|
+0.11%
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | ![]() |
88.300.000
+600.000
|
91.300.000
+600.000
|
+0.66%
|
Vàng miếng SJC PNJ | ![]() |
90.100.000
+1.800.000
|
93.100.000
+1.800.000
|
+1.93%
|
Vàng miếng SJC theo lượng | ![]() |
88.300.000
+600.000
|
91.300.000
+600.000
|
+0.66%
|
Giá 18K vàng hôm nay tại Đồng Nai
CẬP NHẬT NGÀY 14/02/2025 17:26
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 18K PNJ | ![]() |
66.280.000
+530.000
|
68.780.000
+530.000
|
+0.77%
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | ![]() |
63.330.000
+2.080.000
|
68.680.000
+2.080.000
|
+3.03%
|
Giá 24K vàng hôm nay tại Đồng Nai
CẬP NHẬT NGÀY 14/02/2025 17:26
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | ![]() |
88.300.000
+600.000
|
91.300.000
+600.000
|
+0.66%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | ![]() |
88.910.000
+700.000
|
91.410.000
+700.000
|
+0.77%
|
Giá 1 phân vàng hôm nay tại Đồng Nai
CẬP NHẬT NGÀY 14/02/2025 17:26
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | ![]() |
88.300.000
+600.000
|
91.200.000
+600.000
|
+0.66%
|
Địa chỉ các tiệm vàng Đồng Nai uy tín
Tiệm Vàng | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|
PNJ Biên Hòa | 162/4 KP 10, Phường Tân Biên, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 3980 303 – 0251 3980 405 |
Tiệm vàng Kim Mai 2 Biên Hòa | 242 đường CMT8, Phường Thanh Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 3881 108 |
Trang sức TJC | 1080 Phạm Văn Thuận, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0938 256 545 |
SJC Biên Hòa | 56/12 Phạm Văn Thuận, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0779 397 939 |
Tiệm vàng Quốc Bảo | 10/1 KP1, P. Tam Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0968 47 33 99 |
Vàng Bạc Đá Quý Thanh Mao – TMJ | 242 đường Đồng Khởi, KP4, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0937 785 679 |
Tiệm Vàng Ý Ngọc | 132 Nguyễn Ái Quốc, KP7, Phường Tân Biên, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 3881 108 |
Tiệm Vàng Ngọc Phát | 10 Phan Đình Phùng, Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 3846 020 |
Tiệm Vàng Ngọc Ánh | Nguyễn Thị Giang, Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 384 6442 |
Tiệm Vàng Kim Hoàng Ngoãn | 25 đường Đồng Khởi, TP. Long Khánh, Đồng Nai | 0251 378 7239 |
Tiệm Vàng Quốc Bảo Tuấn | 206 Bùi Văn Hoà, Tổ 10, Khu phố 3, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 381 4444 |
Tiệm Vàng Kim Sơn Tín Jewelry | 24 đường Đồng Khởi, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 385 7337 |
Lưu ý:
- Thông tin trong bảng này có thể thay đổi theo thời gian. Vui lòng liên hệ trực tiếp với các tiệm vàng để cập nhật thông tin mới nhất.
- Khi mua vàng, bạn nên chọn những tiệm vàng uy tín, có giấy phép kinh doanh rõ ràng và kiểm tra kỹ chất lượng vàng trước khi mua.
Giá vàng Đồng Nai hôm nay tính theo đơn vị nào?
Giá vàng tại Đồng Nai được tính theo các đơn vị phổ biến sau:
Đơn vị | Tương đương | Khối lượng (gram) |
---|---|---|
1 cây vàng | 1 lượng vàng | 37.5 |
1 chỉ vàng | 1/10 cây vàng | 3.75 |
1 phân vàng | 1/10 chỉ vàng | 0.375 |
1 kg vàng | 2660 phân vàng | 997.5 |
Như vậy, các đơn vị tính giá vàng bao gồm lượng (cây), chỉ, và phân. Trong đó, 1 lượng vàng bằng 10 chỉ vàng và 1 chỉ vàng bằng 10 phân vàng
Lưu ý khi mua vàng tại ngân hàng Đồng Nai
Lưu ý | Giải thích |
---|---|
Chọn ngân hàng uy tín | Nên chọn các ngân hàng lớn, có uy tín lâu năm như Agribank, BIDV, VietinBank, Vietcombank để đảm bảo chất lượng vàng và dịch vụ tốt. |
Đăng ký mua vàng trực tuyến | Sử dụng dịch vụ đăng ký mua vàng trực tuyến trên website hoặc ứng dụng mobile banking của ngân hàng để tiết kiệm thời gian và tránh xếp hàng. |
Kiểm tra chất lượng và nguồn gốc vàng | Yêu cầu nhân viên ngân hàng cung cấp giấy tờ chứng nhận chất lượng vàng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng trước khi mua. |
Giữ lại hóa đơn và chứng từ | Giữ lại hóa đơn mua bán và chứng nhận chất lượng vàng để có thể đổi trả hoặc khiếu nại nếu có vấn đề xảy ra. |
Lưu trữ vàng an toàn | Bảo quản vàng tại két sắt ở nhà hoặc thuê két sắt tại ngân hàng để đảm bảo an toàn. |
Theo dõi biến động giá vàng | Cập nhật giá vàng thường xuyên để mua bán vàng vào thời điểm có lợi nhất. |
Tư vấn tài chính | Tham khảo ý kiến của chuyên gia tài chính nếu bạn chưa có kinh nghiệm mua vàng hoặc cần tư vấn về đầu tư vàng. |
Ngoài ra, bạn cũng cần lưu ý:
- Mang theo CMND/CCCD khi mua vàng để xác minh danh tính.
- Tuân thủ các quy định về phòng chống rửa tiền của ngân hàng.
- Tìm hiểu kỹ về các sản phẩm và dịch vụ vàng của ngân hàng trước khi mua.
- So sánh giá vàng giữa các ngân hàng khác nhau trước khi mua.
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.