Cùng TKSIC cập nhật Giá vàng tại Gia Lai hôm nay lúc 05:51 ngày 13/12 các thương hiệu: Giá Vàng SJC, Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Giá Vàng Ngọc Thẩm, Giá Vàng Phú Quý Jewelry và Giá Vàng PNJ, Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu, Giá Vàng DOJI, Giá Vàng Mi Hồng như sau:
Vàng miếng SJC theo lượng tại Gia Lai: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.100.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng SJC 1 chỉ tại Gia Lai: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.130.000 - chênh lệch 2.530.000đ.
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng tại Gia Lai: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại Gia Lai: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng miếng SJC Phú Quý tại Gia Lai: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.100.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại Gia Lai: mua vào 84.700.000 - bán ra 86.100.000 - chênh lệch 1.400.000đ.
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm tại Gia Lai: mua vào 83.500.000 - bán ra 86.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại Gia Lai: mua vào 82.400.000 - bán ra 84.600.000 - chênh lệch 2.200.000đ.
Vàng miếng SJC Mi Hồng tại Gia Lai: mua vào 84.600.000 - bán ra 85.800.000 - chênh lệch 1.200.000đ.
Vàng 999 Mi Hồng tại Gia Lai: mua vào 84.200.000 - bán ra 85.100.000 - chênh lệch 900.000đ.
Vàng miếng Phúc Long DOJI tại Gia Lai: mua vào 84.800.000 - bán ra 87.300.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại Gia Lai: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng miếng SJC BTMH tại Gia Lai: mua vào 84.800.000 - bán ra 87.300.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại Gia Lai: mua vào 84.100.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 2.060.000đ.
Bản vị vàng BTMC tại Gia Lai: mua vào 84.410.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 1.750.000đ.
Vàng nhẫn trơn BTMC tại Gia Lai: mua vào 84.410.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 1.750.000đ.
Nguồn: trực tiếp từ các đơn vị kinh doanh vàng.
Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Gia Lai
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:51
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
84.600.000
+200.000
|
87.130.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84.800.000
+200.000
|
85.900.000
+100.000
|
+0.12%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | Phú Quý |
84.700.000
+200.000
|
86.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
82.400.000
+100.000
|
84.600.000
-200.000
|
-0.24%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84.800.000
+200.000
|
85.900.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.460.000
+80.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.460.000
+80.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.410.000
+30.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Gia Lai
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:51
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | Phú Quý |
84.700.000
+200.000
|
86.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | Phú Quý |
84.600.000
+200.000
|
86.000.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 cây vàng hôm nay tại Gia Lai
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:51
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | Bảo Tín Minh Châu |
84.410.000
+30.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng miếng SJC BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | Mi Hồng |
84.600.000
-10.000
|
85.800.000
-10.000
|
-0.01%
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
83.500.000
_
|
86.500.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | Phú Quý |
84.600.000
_
|
87.100.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
84.600.000
_
|
87.100.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
84.600.000
+200.000
|
87.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 18K vàng hôm nay tại Gia Lai
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:51
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62.880.000
+150.000
|
64.280.000
+150.000
|
+0.23%
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
57.500.000
_
|
62.850.000
_
|
_
|
Giá 24K vàng hôm nay tại Gia Lai
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:51
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
84.620.000
+200.000
|
85.420.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 phân vàng hôm nay tại Gia Lai
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 05:51
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
84.500.000
+200.000
|
86.000.000
+200.000
|
+0.23%
|
Các tiệm vàng uy tín tại Gia Lai
Tên tiệm vàng | Địa chỉ | Đặc điểm |
---|---|---|
PNJ Gia Lai | 504 Hùng Vương, Phường Hội Thương, Thành phố Pleiku, Gia Lai | Thương hiệu trang sức nổi tiếng, sản phẩm đa dạng, chất lượng cao |
DOJI Gia Lai | Tầng trệt Co.opmart Pleiku, 21 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Hoa Lư, Thành phố Pleiku, Gia Lai | Tập đoàn vàng bạc đá quý hàng đầu, sản phẩm trang sức tinh xảo |
Tiệm Vàng Ngọc Diệp | 27 Phan Đình Phùng, Phường Tây Sơn, Thành phố Pleiku, Gia Lai | Sản phẩm được chế tác tỉ mỉ, công phu |
Tiệm Vàng Phương Yến | 95 Trần Phú, Phường Diên Hồng, Thành phố Pleiku, Gia Lai | Uy tín, chất lượng, trao đổi, mua bán vàng và trang sức các loại |
Tiệm Vàng Kim Hồng Loan | 45 Lê Lợi, Phường Hội Thương, Thành phố Pleiku, Gia Lai | Cung cấp trang sức và đá quý chất lượng |
Tiệm Vàng Xuyên | 333 Hùng Vương, Thành phố Pleiku, Gia Lai | Uy tín, nhiều năm kinh nghiệm trong ngành kim hoàn |
Nữ Trang Bạc Nhật Khang | 12 Lê Lợi, Phường Hội Thương, Thành phố Pleiku, Gia Lai | Cung cấp sản phẩm nữ trang bạc thiết kế tinh xảo, chất lượng đảm bảo |
Lưu ý:
- Danh sách này chỉ mang tính chất tham khảo, bạn nên tìm hiểu thêm thông tin về các tiệm vàng trước khi mua sắm.
- Nên mua vàng tại các tiệm vàng uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Giá vàng có thể thay đổi theo từng thời điểm, bạn nên cập nhật giá vàng trước khi mua.
- Cần kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm trước khi mua và yêu cầu hóa đơn để đảm bảo quyền lợi.
Ảnh hưởng đến giá vàng tại Gia Lai
Yếu tố | Mô tả | Ảnh hưởng đến giá vàng |
---|---|---|
Yếu tố quốc tế | ||
Tỷ giá USD/VND | USD tăng, giá vàng tăng | Tăng |
Lạm phát | Lạm phát tăng, giá vàng tăng | Tăng |
Chính sách tiền tệ và hoạt động của Ngân hàng Nhà nước | Mua vàng, giá vàng tăng; Bán vàng, giá vàng giảm | Tăng/Giảm |
Khủng hoảng kinh tế và chính trị toàn cầu | Bất ổn, giá vàng tăng | Tăng |
Lãi suất | Lãi suất tăng, giá vàng giảm; Lãi suất giảm, giá vàng tăng | Giảm/Tăng |
Nhu cầu đầu cơ và quỹ ETF vàng | Mua vàng, giá vàng tăng; Bán vàng, giá vàng giảm | Tăng/Giảm |
Cung và cầu vàng trên thị trường | Cung giảm, cầu tăng, giá vàng tăng; Cung tăng, cầu giảm, giá vàng giảm | Tăng/Giảm |
Lưu ý:
- Các yếu tố này có thể thay đổi và ảnh hưởng đến giá vàng theo nhiều cách khác nhau.
- Giá vàng biến động liên tục do sự tương tác phức tạp của các yếu tố này.
Dự báo giá vàng tại Gia Lai trong thời gian tới
Yếu tố ảnh hưởng | Mô tả | Dự báo |
---|---|---|
Yếu tố quốc tế | ||
Giá vàng thế giới | Tăng do lãi suất Fed, địa chính trị, nhu cầu tích trữ | Tăng |
Tỷ giá USD/VND | Giảm, giá vàng tăng | Tăng |
Yếu tố trong nước | ||
Nhu cầu vàng | Vượt nguồn cung | Giá vàng cao |
Chính sách tiền tệ và lãi suất | Lãi suất thấp, tiền tệ nới lỏng | Giá vàng tăng |
Tình hình kinh tế và chính trị | Khủng hoảng toàn cầu | Giá vàng tăng |
Dự báo cụ thể | ||
Ngắn hạn | Giá vàng tiếp tục tăng | |
Dài hạn | Giá vàng duy trì xu hướng tăng |
Lưu ý:
- Dự báo này chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể biến động khác so với dự báo.
- Nhà đầu tư cần theo dõi sát sao các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
- Tránh mua vào khi giá vàng ở đỉnh và bán ra khi giá vàng giảm mạnh.
- Nên đầu tư vàng một cách thận trọng, không nên đặt tất cả vốn vào vàng do những biến động khó lường của thị trường.
Cách thức đầu tư vàng hiệu quả tại Gia Lai
Cách thức | Mô tả | Ưu điểm | Nhược điểm |
---|---|---|---|
Chọn hình thức đầu tư phù hợp | |||
Mua vàng vật chất | Vàng miếng, vàng thỏi | Dễ mua bán, thanh khoản tốt | Chi phí bảo quản |
Đầu tư vàng trực tuyến | ETF vàng | Giảm rủi ro lưu trữ | Phí giao dịch |
Theo dõi các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng | |||
Tỷ giá USD/VND | Ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng | Cần theo dõi để đưa ra quyết định đầu tư | |
Lựa chọn thời điểm mua bán hợp lý | |||
Phân tích kỹ thuật | Xác định xu hướng giá vàng | Yêu cầu kiến thức và kỹ năng | |
Quản lý rủi ro | |||
Đa dạng hóa danh mục đầu tư | Giảm thiểu rủi ro | Yêu cầu vốn đầu tư |
Lưu ý:
- Đầu tư vàng tiềm ẩn nhiều rủi ro, do đó bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định.
- Nên dành thời gian tìm hiểu kiến thức về thị trường vàng, các phương thức đầu tư và các chiến lược đầu tư hiệu quả.
- Tham khảo ý kiến của các chuyên gia tài chính để có được những lời khuyên phù hợp với tình hình tài chính và mục tiêu đầu tư của bạn.
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.