Giá vàng hôm nay tại Hà Nội

Cùng TKSIC cập nhật Giá vàng tại Hà Nội hôm nay lúc 15:34 ngày 29/04 các thương hiệu: Giá Vàng SJC, Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Giá Vàng Ngọc Thẩm, Giá Vàng Phú Quý Jewelry và Giá Vàng PNJ, Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu, Giá Vàng DOJI, Giá Vàng Mi Hồng như sau:

Vàng miếng SJC theo lượng tại Hà Nội: mua vào 119.300.000 - bán ra 121.300.000 - chênh lệch 2.000.000đ.

Vàng SJC 1 chỉ tại Hà Nội: mua vào 119.300.000 - bán ra 121.330.000 - chênh lệch 2.030.000đ.

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng tại Hà Nội: mua vào 114.000.000 - bán ra 117.000.000 - chênh lệch 3.000.000đ.

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại Hà Nội: mua vào 114.000.000 - bán ra 117.000.000 - chênh lệch 3.000.000đ.

Vàng miếng SJC Phú Quý tại Hà Nội: mua vào 118.300.000 - bán ra 121.300.000 - chênh lệch 3.000.000đ.

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại Hà Nội: mua vào 115.000.000 - bán ra 118.000.000 - chênh lệch 3.000.000đ.

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm tại Hà Nội: mua vào 118.000.000 - bán ra 120.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại Hà Nội: mua vào 108.500.000 - bán ra 111.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.

Vàng miếng SJC Mi Hồng tại Hà Nội: mua vào 111.000.000 - bán ra 113.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.

Vàng 999 Mi Hồng tại Hà Nội: mua vào 108.500.000 - bán ra 111.000.000 - chênh lệch 2.500.000đ.

Vàng miếng Phúc Long DOJI tại Hà Nội: mua vào 98.600.000 - bán ra 100.400.000 - chênh lệch 1.800.000đ.

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại Hà Nội: mua vào 114.000.000 - bán ra 116.500.000 - chênh lệch 2.500.000đ.

Vàng miếng SJC BTMH tại Hà Nội: mua vào 84.400.000 - bán ra 86.400.000 - chênh lệch 2.000.000đ.

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại Hà Nội: mua vào 116.100.000 - bán ra 119.800.000 - chênh lệch 3.700.000đ.

Bản vị vàng BTMC tại Hà Nội: mua vào 117.100.000 - bán ra 120.100.000 - chênh lệch 3.000.000đ.

Vàng nhẫn trơn BTMC tại Hà Nội: mua vào 117.100.000 - bán ra 120.100.000 - chênh lệch 3.000.000đ.

Nguồn: trực tiếp từ các đơn vị kinh doanh vàng.

Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Hà Nội

CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 15:34

Loại Công ty Mua vào (VND) Bán ra (VND) Biến động (24h)
Vàng SJC 1 chỉ Logo SJCSJC
119.300.000
+1.800.000
121.330.000
+1.800.000
+1.48%
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
114.000.000
+1.500.000
117.000.000
+1.500.000
+1.28%
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
115.000.000
+1.000.000
118.000.000
+1.000.000
+0.85%
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
108.500.000
_
111.500.000
_
_
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
114.000.000
+1.500.000
116.500.000
+1.500.000
+1.29%
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
117.100.000
+1.400.000
120.050.000
+1.600.000
+1.33%
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
91.900.000
+200.000
93.500.000
+200.000
+0.21%
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
117.100.000
+1.400.000
120.100.000
+1.600.000
+1.33%

Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Hà Nội

CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 15:34

Loại Công ty Mua vào (VND) Bán ra (VND) Biến động (24h)
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
115.000.000
+1.000.000
118.000.000
+1.000.000
+0.85%
Phú quý 1 lượng 99.9 Logo Phú QuýPhú Quý
114.900.000
+1.000.000
117.900.000
+1.000.000
+0.85%

Giá 1 cây vàng hôm nay tại Hà Nội

CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 15:34

Loại Công ty Mua vào (VND) Bán ra (VND) Biến động (24h)
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
119.300.000
+1.800.000
121.300.000
+1.800.000
+1.48%
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
117.100.000
+1.400.000
120.100.000
+1.600.000
+1.33%
Vàng miếng SJC BTMH Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
84.400.000
-400.000
86.400.000
-400.000
-0.46%
Vàng miếng Phúc Long DOJI Logo DOJIDOJI
98.600.000
+600.000
100.400.000
+900.000
+0.90%
Vàng miếng SJC Mi Hồng Logo Mi HồngMi Hồng
111.000.000
-50.000
113.500.000
-50.000
-0.04%
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
118.000.000
+500.000
120.500.000
+500.000
+0.41%
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
118.300.000
+1.300.000
121.300.000
+1.800.000
+1.48%
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
119.300.000
+1.800.000
121.300.000
+1.800.000
+1.48%
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
119.300.000
+1.800.000
121.300.000
+1.800.000
+1.48%

Giá 18K vàng hôm nay tại Hà Nội

CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 15:34

Loại Công ty Mua vào (VND) Bán ra (VND) Biến động (24h)
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
80.030.000
+1.130.000
87.530.000
+1.130.000
+1.29%
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
76.180.000
+380.000
82.130.000
+380.000
+0.46%

Giá 24K vàng hôm nay tại Hà Nội

CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 15:34

Loại Công ty Mua vào (VND) Bán ra (VND) Biến động (24h)
Vàng 24k (nghìn/chỉ) Logo DOJIDOJI
98.600.000
+600.000
100.400.000
+900.000
+0.90%
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
113.880.000
+1.490.000
116.380.000
+1.490.000
+1.28%

Giá 1 phân vàng hôm nay tại Hà Nội

CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025 15:34

Loại Công ty Mua vào (VND) Bán ra (VND) Biến động (24h)
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
114.000.000
+1.500.000
116.600.000
+1.500.000
+1.29%

Biểu đồ giá vàng tại Hà Nội 30 ngày qua

Biểu đồ giá vàng miếng 30 ngày gần nhất (đơn vị theo lượng)

Biểu đồ giá vàng nhẫn 9999 30 ngày gần nhất (đơn vị theo chỉ)

Các địa điểm mua bán vàng uy tín tại Hà Nội

Cửa hàng vàng Địa chỉ
SJC Hà Nội 50 Giang Văn Minh, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Bảo Tín Minh Châu 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
DOJI Hà Nội Số 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
Vàng Bạc Phú Quý 27 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Huy Thanh Jewelry 38 Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Vàng Quý Tùng 29 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Bảng địa điểm mua vàng tại ngân hàng Hà Nội

Ngân hàng Địa chỉ
Agribank Chi nhánh Sở Giao dịch: Số 2 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Hà Nội.
Agribank Chi nhánh Hà Nội: Số 77 phố Lạc Trung, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
BIDV Chi nhánh Sở Giao dịch 1: Tháp A Vincom, 191 Bà Triệu, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
BIDV Chi nhánh Hà Thành: 74 Thợ Nhuộm, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
VietinBank Gold & Jewellery: 81 Phố Huế, Phường Ngô Thì Nhậm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
VietinBank Gold & Jewellery: Tầng 1, Tòa nhà Hoàng Thành, 114 Mai Hắc Đế, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Vietcombank Sở Giao dịch: Số 11 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Hà Nội.
Vietcombank Chi nhánh Hà Nội: Số 11B Cát Linh, Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa, Hà Nội.
Vietcombank Chi nhánh Ba Đình: Số 72 Trần Hưng Đạo, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Lưu ý:

  • Bảng này chỉ liệt kê một số điểm bán vàng miếng SJC tại các ngân hàng thương mại nhà nước (Big4) ở Hà Nội.
  • Danh sách này có thể thay đổi theo thời gian, do đó bạn nên liên hệ trực tiếp với ngân hàng để cập nhật thông tin mới nhất.
  • Khi mua vàng miếng SJC tại ngân hàng, bạn cần mang theo CMND/CCCD để xác minh danh tính.
  • Các ngân hàng có thể yêu cầu thêm một số giấy tờ tùy thân khác tùy theo quy định của từng ngân hàng.

Các loại vàng phổ biến tại Hà Nội

Loại vàng Mô tả
Vàng miếng và vàng thỏi Được đúc theo khuôn với các mức như 1 chỉ, 2 chỉ, hoặc theo lượng. Trên bề mặt thường in dập nổi thương hiệu và nguồn gốc.
Vàng nhẫn Loại vàng được chế tác thành hình dạng nhẫn trơn, thường được làm từ vàng 9999 và có dạng nhẫn tròn.
Vàng trang sức Thường được chế tác cầu kỳ với nhiều thiết kế, hình dáng tỉ mỉ, thể hiện sự sang trọng cho người mang.

Biểu đồ giá vàng tại Hà Nội trong 10 năm qua (2014 – 2024)

Năm Biến động giá vàng
2014-2015 Giảm nhẹ từ 33.500.000 VND/lượng xuống 32.800.000 VND/lượng
2016-2018 Tăng từ 32.500.000 VND/lượng lên 35.800.000 VND/lượng
2019-2024 Tăng mạnh từ 35.800.000 VND/lượng lên 92.400.000 VND/lượng (tháng 5/2024), sau đó giảm xuống dưới 65 triệu đồng/lượng (tháng 2/2024) và tăng trở lại quanh mức 70 triệu đồng/lượng (tháng 7/2024)

Lưu ý:

5/5 - (3 bình chọn)

Ý kiến bạn đọc

Chia sẻ ý kiến của bạn

Giá vàng theo khu vực

Giá vàng theo tuổi và khu vực

Giá vàng theo Cửa hàng & Khu vực

Giá vàng tại các Thành phố