Cùng TKSIC cập nhật Giá vàng tại Bắc Kạn hôm nay lúc 06:58 ngày 13/12 các thương hiệu: Giá Vàng SJC, Giá Vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Giá Vàng Ngọc Thẩm, Giá Vàng Phú Quý Jewelry và Giá Vàng PNJ, Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu, Giá Vàng DOJI, Giá Vàng Mi Hồng như sau:
Vàng miếng SJC theo lượng tại Bắc Kạn: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.100.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng SJC 1 chỉ tại Bắc Kạn: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.130.000 - chênh lệch 2.530.000đ.
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng tại Bắc Kạn: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ tại Bắc Kạn: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng miếng SJC Phú Quý tại Bắc Kạn: mua vào 84.600.000 - bán ra 87.100.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 tại Bắc Kạn: mua vào 84.700.000 - bán ra 86.100.000 - chênh lệch 1.400.000đ.
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm tại Bắc Kạn: mua vào 83.500.000 - bán ra 86.500.000 - chênh lệch 3.000.000đ.
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm tại Bắc Kạn: mua vào 82.400.000 - bán ra 84.600.000 - chênh lệch 2.200.000đ.
Vàng miếng SJC Mi Hồng tại Bắc Kạn: mua vào 84.600.000 - bán ra 85.800.000 - chênh lệch 1.200.000đ.
Vàng 999 Mi Hồng tại Bắc Kạn: mua vào 84.200.000 - bán ra 85.100.000 - chênh lệch 900.000đ.
Vàng miếng Phúc Long DOJI tại Bắc Kạn: mua vào 84.800.000 - bán ra 87.300.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại Bắc Kạn: mua vào 84.800.000 - bán ra 85.900.000 - chênh lệch 1.100.000đ.
Vàng miếng SJC BTMH tại Bắc Kạn: mua vào 84.800.000 - bán ra 87.300.000 - chênh lệch 2.500.000đ.
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải tại Bắc Kạn: mua vào 84.100.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 2.060.000đ.
Bản vị vàng BTMC tại Bắc Kạn: mua vào 84.410.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 1.750.000đ.
Vàng nhẫn trơn BTMC tại Bắc Kạn: mua vào 84.410.000 - bán ra 86.160.000 - chênh lệch 1.750.000đ.
Nguồn: trực tiếp từ các đơn vị kinh doanh vàng.
Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Bắc Kạn
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:58
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
84.600.000
+200.000
|
87.130.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84.800.000
+200.000
|
85.900.000
+100.000
|
+0.12%
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | Phú Quý |
84.700.000
+200.000
|
86.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
82.400.000
+100.000
|
84.600.000
-200.000
|
-0.24%
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84.800.000
+200.000
|
85.900.000
+200.000
|
+0.23%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.460.000
+80.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.460.000
+80.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.410.000
+30.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Bắc Kạn
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:58
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | Phú Quý |
84.700.000
+200.000
|
86.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Phú quý 1 lượng 99.9 | Phú Quý |
84.600.000
+200.000
|
86.000.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 cây vàng hôm nay tại Bắc Kạn
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:58
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng miếng SJC BTMC | Bảo Tín Minh Châu |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | Bảo Tín Minh Châu |
84.410.000
+30.000
|
86.160.000
+180.000
|
+0.21%
|
Vàng miếng SJC BTMH | Bảo Tín Mạnh Hải |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | Mi Hồng |
84.600.000
-10.000
|
85.800.000
-10.000
|
-0.01%
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
83.500.000
_
|
86.500.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | Phú Quý |
84.600.000
_
|
87.100.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
84.600.000
_
|
87.100.000
_
|
_
|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
84.600.000
+200.000
|
87.100.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 18K vàng hôm nay tại Bắc Kạn
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:58
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62.880.000
+150.000
|
64.280.000
+150.000
|
+0.23%
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | Ngọc Thẩm |
57.500.000
_
|
62.850.000
_
|
_
|
Giá 24K vàng hôm nay tại Bắc Kạn
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:58
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
84.800.000
+400.000
|
87.300.000
+400.000
|
+0.46%
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
84.620.000
+200.000
|
85.420.000
+200.000
|
+0.23%
|
Giá 1 phân vàng hôm nay tại Bắc Kạn
CẬP NHẬT NGÀY 13/12/2024 06:58
Loại | Công ty | Mua vào (VND) | Bán ra (VND) | Biến động (24h) |
---|---|---|---|---|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
84.500.000
+200.000
|
86.000.000
+200.000
|
+0.23%
|
Địa chỉ các tiệm vàng Bắc Kạn uy tín
Tiệm Vàng | Đánh Giá | Địa Chỉ | Điện Thoại |
---|---|---|---|
Tiệm Vàng Đức Nghĩa | 5/5 (1 đánh giá) | Số 136, tổ 2, Phường Sông Cầu, Thành phố Bắc Kạn | – |
Tiệm Vàng Tường Hoa | 5/5 (2 đánh giá) | Chưa có thông tin cụ thể | – |
Vàng bạc đá quý Minh Hoa | – | 137, Trường Chinh, P. Đức Xuân, Thành phố Bắc Kạn, T. Bắc Kạn | – |
Công ty TNHH Một thành viên Bình Hằng | – | Số 23 đường Trần Hưng Đạo, thị xã Bắc Kạn | 0281-3 875 899 |
Lưu ý:
- Thông tin đánh giá được lấy từ Google Maps.
- Một số tiệm vàng không có thông tin đánh giá hoặc địa chỉ cụ thể.
- Bạn nên tham khảo thêm thông tin và đánh giá của người dùng trước khi lựa chọn cửa hàng.
Giá vàng tại Bắc Kạn: Các yếu tố ảnh hưởng
Yếu tố | Mô tả | Ảnh hưởng đến giá vàng |
---|---|---|
Giá vàng thế giới | Giá vàng trên thị trường quốc tế | Tăng/giảm -> Tăng/giảm giá vàng trong nước |
Nhu cầu mua vàng | Nhu cầu mua vàng trong nước, đặc biệt là tại Bắc Kạn | Nhu cầu tăng -> Giá vàng tăng |
Cung tiền | Lượng cung tiền trong nền kinh tế | Cung tiền tăng -> Lạm phát tăng -> Giá vàng tăng |
Tỷ giá hối đoái | Tỷ giá giữa VND và USD | VND mất giá -> Giá vàng tăng |
Chính sách Ngân hàng Nhà nước | Chính sách tiền tệ, quy định nhập khẩu vàng | Kiểm soát chặt chẽ nguồn cung -> Giá vàng tăng |
Tình hình kinh tế – chính trị | Bất ổn kinh tế, chính trị | Nhu cầu vàng an toàn tăng -> Giá vàng tăng |
Lạm phát | Lạm phát cao | Nhu cầu vàng an toàn tăng -> Giá vàng tăng |
Lưu ý:
- Đây chỉ là những yếu tố chính ảnh hưởng đến giá vàng tại Bắc Kạn. Ngoài ra, còn có một số yếu tố khác có thể tác động đến giá vàng như tâm lý thị trường, thiên tai, dịch bệnh, v.v.
- Giá vàng biến động liên tục và khó dự đoán. Do đó, nhà đầu tư nên theo dõi sát sao các yếu tố ảnh hưởng để đưa ra quyết định mua bán vàng hợp lý.
Dự báo giá vàng tại Bắc Kạn trong thời gian tới
Yếu tố | Ảnh hưởng đến giá vàng | Dự báo |
---|---|---|
Tình hình kinh tế toàn cầu và chính sách tiền tệ | – Nền kinh tế Mỹ giảm tốc | Giá vàng tăng |
– Lãi suất trái phiếu kho bạc giảm | Giá vàng tăng | |
– Căng thẳng địa chính trị | Giá vàng tăng | |
Nhu cầu mua vàng của các ngân hàng trung ương | – Nhu cầu mua vàng tăng | Giá vàng tăng |
Tình hình kinh tế và chính sách trong nước | – Chính sách của Ngân hàng Nhà nước | Giá vàng có thể tăng hoặc giảm |
– Tình hình kinh tế trong nước | Giá vàng có thể tăng hoặc giảm | |
Dự báo cụ thể | – Giá vàng thế giới: 2.250 USD/ounce – 2.600 USD/ounce | Giá vàng có thể tăng |
– Giá vàng trong nước: 78 triệu VND/tael – 79 triệu VND/tael | Giá vàng có thể dao động | |
Kết luận | – Giá vàng có thể tăng trong thời gian tới | Người mua và nhà đầu tư nên theo dõi sát sao các yếu tố ảnh hưởng |
Lưu ý:
- Dự báo giá vàng chỉ mang tính chất tham khảo, không phải là lời khuyên đầu tư.
- Giá vàng có thể biến động mạnh do nhiều yếu tố khó lường.
- Nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định mua bán vàng.
Cách đầu tư vàng hiệu quả tại Bắc Kạn
Phương pháp | Mô tả | Lời khuyên |
---|---|---|
Chọn hình thức đầu tư phù hợp | – Mua vàng vật chất (vàng miếng, vàng nhẫn) – Đầu tư vào quỹ ETF vàng – Cổ phiếu công ty khai thác vàng – Hợp đồng tương lai, quyền chọn vàng |
Lựa chọn hình thức phù hợp với số vốn, kiến thức và mục tiêu đầu tư. |
Theo dõi thị trường và các yếu tố ảnh hưởng | – Giá vàng thế giới – Tình hình kinh tế, chính trị – Lãi suất |
Cập nhật thông tin thường xuyên để đưa ra quyết định hợp lý. |
Chiến lược đầu tư | – Đầu tư dài hạn – Tránh lướt sóng – Sử dụng tiền nhàn rỗi |
Áp dụng chiến lược phù hợp với khả năng tài chính và rủi ro chấp nhận được. |
Lựa chọn địa điểm mua vàng uy tín | – Tiệm Vàng Đức Nghĩa – Tiệm Vàng Tường Hoa – Vàng bạc đá quý Minh Hoa |
Chọn mua vàng tại các tiệm vàng uy tín để đảm bảo chất lượng và giá trị. |
Đầu tư vàng có thể mang lại lợi nhuận cao, nhưng cũng đi kèm với rủi ro. Hãy nghiên cứu kỹ lưỡng, lựa chọn hình thức đầu tư phù hợp, áp dụng chiến lược hiệu quả và mua vàng tại địa điểm uy tín để tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.