Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Hà Nội
Giá vàng tại Hà Nội được cập nhật như sau:
Giá vàng SJC tại Hà Nội niêm yết ở mức mua vào 8,700 triệu đồng/chỉ, bán ra 8,900 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng nhẫn 9999 tại Hà Nội niêm yết ở mức mua vào 8,610 triệu đồng/chỉ, bán ra 8,710 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng nữ trang 24K tại Hà Nội niêm yết ở mức mua vào 8,590 triệu đồng/chỉ, bán ra 8,670 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng 18K tại Hà Nội niêm yết ở mức mua vào 6,378 triệu đồng/chỉ, bán ra 6,518 triệu đồng/chỉ.
CẬP NHẬT NGÀY 22/10/2024 15:21
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 8,700 | 8,900 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 8,610 | 8,710 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 8,610 | 8,710 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 8,610 | 8,710 |
Vàng nữ trang 999.9 | 8,590 | 8,670 |
Vàng nữ trang 999 | 8,581 | 8,661 |
Vàng nữ trang 99 | 8,493 | 8,593 |
Vàng 750 (18K) | 6,378 | 6,518 |
Vàng 585 (14K) | 4,947 | 5,087 |
Vàng 416 (10K) | 3,482 | 3,622 |
Vàng PNJ - Phượng Hoàng | 8,610 | 8,710 |
Vàng 916 (22K) | 7,902 | 7,952 |
Vàng 650 (15.6K) | 5,511 | 5,651 |
Vàng 680 (16.3K) | 5,771 | 5,911 |
Vàng 610 (14.6K) | 5,164 | 5,304 |
Vàng 375 (9K) | 3,126 | 3,266 |
Vàng 333 (8K) | 2,736 | 2,876 |
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Hà Nội
CẬP NHẬT NGÀY 22/10/2024 15:21
Giá 1 lượng vàng Hà Nội được cập nhật như sau:Loại vàng | Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) |
---|---|---|
SJC | 87,000.00 | 89,000.00 |
Nhẫn 9999 | 86,100.00 | 87,100.00 |
Nữ trang 24K | 85,900.00 | 86,700.00 |
Vàng 18K | 63,780.00 | 65,180.00 |
Giá 1 cây vàng hôm nay tại Hà Nội
CẬP NHẬT NGÀY 22/10/2024 15:21
Giá 1 cây vàng Hà Nội được cập nhật như sau:Loại vàng | Mua vào (triệu đồng/cây) | Bán ra (triệu đồng/cây) |
---|---|---|
SJC | 87,000.00 | 89,000.00 |
Nhẫn 9999 | 86,100.00 | 87,100.00 |
Nữ trang 24K | 85,900.00 | 86,700.00 |
Vàng 18K | 63,780.00 | 65,180.00 |
Giá 1 phân vàng hôm nay tại Hà Nội
CẬP NHẬT NGÀY 22/10/2024 15:21
Giá 1 phân vàng tại Hà Nội được cập nhật như sau:Loại vàng | Mua vào (triệu đồng/phân) | Bán ra (triệu đồng/phân) |
---|---|---|
SJC | 870.0000 | 890.0000 |
Nhẫn 9999 | 861.0000 | 871.0000 |
Nữ trang 24K | 859.0000 | 867.0000 |
Vàng 18K | 637.8000 | 651.8000 |
Các địa điểm mua bán vàng uy tín tại Hà Nội
Cửa hàng vàng | Địa chỉ |
---|---|
SJC Hà Nội | 50 Giang Văn Minh, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội |
Bảo Tín Minh Châu | 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
DOJI Hà Nội | Số 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội |
Vàng Bạc Phú Quý | 27 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Huy Thanh Jewelry | 38 Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Vàng Quý Tùng | 29 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Bảng địa điểm mua vàng tại ngân hàng Hà Nội
Ngân hàng | Địa chỉ |
---|---|
Agribank | Chi nhánh Sở Giao dịch: Số 2 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Hà Nội. |
Agribank | Chi nhánh Hà Nội: Số 77 phố Lạc Trung, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
BIDV | Chi nhánh Sở Giao dịch 1: Tháp A Vincom, 191 Bà Triệu, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
BIDV | Chi nhánh Hà Thành: 74 Thợ Nhuộm, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
VietinBank | Gold & Jewellery: 81 Phố Huế, Phường Ngô Thì Nhậm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
VietinBank | Gold & Jewellery: Tầng 1, Tòa nhà Hoàng Thành, 114 Mai Hắc Đế, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
Vietcombank | Sở Giao dịch: Số 11 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Hà Nội. |
Vietcombank | Chi nhánh Hà Nội: Số 11B Cát Linh, Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa, Hà Nội. |
Vietcombank | Chi nhánh Ba Đình: Số 72 Trần Hưng Đạo, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
Lưu ý:
- Bảng này chỉ liệt kê một số điểm bán vàng miếng SJC tại các ngân hàng thương mại nhà nước (Big4) ở Hà Nội.
- Danh sách này có thể thay đổi theo thời gian, do đó bạn nên liên hệ trực tiếp với ngân hàng để cập nhật thông tin mới nhất.
- Khi mua vàng miếng SJC tại ngân hàng, bạn cần mang theo CMND/CCCD để xác minh danh tính.
- Các ngân hàng có thể yêu cầu thêm một số giấy tờ tùy thân khác tùy theo quy định của từng ngân hàng.
Các loại vàng phổ biến tại Hà Nội
Loại vàng | Mô tả |
---|---|
Vàng miếng và vàng thỏi | Được đúc theo khuôn với các mức như 1 chỉ, 2 chỉ, hoặc theo lượng. Trên bề mặt thường in dập nổi thương hiệu và nguồn gốc. |
Vàng nhẫn | Loại vàng được chế tác thành hình dạng nhẫn trơn, thường được làm từ vàng 9999 và có dạng nhẫn tròn. |
Vàng trang sức | Thường được chế tác cầu kỳ với nhiều thiết kế, hình dáng tỉ mỉ, thể hiện sự sang trọng cho người mang. |
Biểu đồ giá vàng tại Hà Nội trong 10 năm qua (2014 – 2024)
Năm | Biến động giá vàng |
---|---|
2014-2015 | Giảm nhẹ từ 33.500.000 VND/lượng xuống 32.800.000 VND/lượng |
2016-2018 | Tăng từ 32.500.000 VND/lượng lên 35.800.000 VND/lượng |
2019-2024 | Tăng mạnh từ 35.800.000 VND/lượng lên 92.400.000 VND/lượng (tháng 5/2024), sau đó giảm xuống dưới 65 triệu đồng/lượng (tháng 2/2024) và tăng trở lại quanh mức 70 triệu đồng/lượng (tháng 7/2024) |
Lưu ý:
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.