Giá 1 chỉ vàng hôm nay tại Đồng Nai
Giá vàng tại Đồng Nai được cập nhật như sau:
Giá vàng SJC tại Đồng Nai niêm yết ở mức mua vào 8,700 triệu đồng/chỉ, bán ra 8,900 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng nhẫn 9999 tại Đồng Nai niêm yết ở mức mua vào 8,610 triệu đồng/chỉ, bán ra 8,710 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng nữ trang 24K tại Đồng Nai niêm yết ở mức mua vào 8,590 triệu đồng/chỉ, bán ra 8,670 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng 18K tại Đồng Nai niêm yết ở mức mua vào 6,378 triệu đồng/chỉ, bán ra 6,518 triệu đồng/chỉ.
CẬP NHẬT NGÀY 22/10/2024 15:24
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 8,700 | 8,900 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 8,610 | 8,710 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 8,610 | 8,710 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 8,610 | 8,710 |
Vàng nữ trang 999.9 | 8,590 | 8,670 |
Vàng nữ trang 999 | 8,581 | 8,661 |
Vàng nữ trang 99 | 8,493 | 8,593 |
Vàng 750 (18K) | 6,378 | 6,518 |
Vàng 585 (14K) | 4,947 | 5,087 |
Vàng 416 (10K) | 3,482 | 3,622 |
Vàng PNJ - Phượng Hoàng | 8,610 | 8,710 |
Vàng 916 (22K) | 7,902 | 7,952 |
Vàng 650 (15.6K) | 5,511 | 5,651 |
Vàng 680 (16.3K) | 5,771 | 5,911 |
Vàng 610 (14.6K) | 5,164 | 5,304 |
Vàng 375 (9K) | 3,126 | 3,266 |
Vàng 333 (8K) | 2,736 | 2,876 |
Giá 1 lượng vàng hôm nay tại Đồng Nai
CẬP NHẬT NGÀY 22/10/2024 15:24
Giá 1 lượng vàng Đồng Nai được cập nhật như sau:Loại vàng | Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) |
---|---|---|
SJC | 87,000.00 | 89,000.00 |
Nhẫn 9999 | 86,100.00 | 87,100.00 |
Nữ trang 24K | 85,900.00 | 86,700.00 |
Vàng 18K | 63,780.00 | 65,180.00 |
Giá 1 cây vàng hôm nay tại Đồng Nai
CẬP NHẬT NGÀY 22/10/2024 15:24
Giá 1 cây vàng Đồng Nai được cập nhật như sau:Loại vàng | Mua vào (triệu đồng/cây) | Bán ra (triệu đồng/cây) |
---|---|---|
SJC | 87,000.00 | 89,000.00 |
Nhẫn 9999 | 86,100.00 | 87,100.00 |
Nữ trang 24K | 85,900.00 | 86,700.00 |
Vàng 18K | 63,780.00 | 65,180.00 |
Giá 1 phân vàng hôm nay tại Đồng Nai
CẬP NHẬT NGÀY 22/10/2024 15:24
Giá 1 phân vàng tại Đồng Nai được cập nhật như sau:Loại vàng | Mua vào (triệu đồng/phân) | Bán ra (triệu đồng/phân) |
---|---|---|
SJC | 870.0000 | 890.0000 |
Nhẫn 9999 | 861.0000 | 871.0000 |
Nữ trang 24K | 859.0000 | 867.0000 |
Vàng 18K | 637.8000 | 651.8000 |
Địa chỉ các tiệm vàng Đồng Nai uy tín
Tiệm Vàng | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|
PNJ Biên Hòa | 162/4 KP 10, Phường Tân Biên, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 3980 303 – 0251 3980 405 |
Tiệm vàng Kim Mai 2 Biên Hòa | 242 đường CMT8, Phường Thanh Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 3881 108 |
Trang sức TJC | 1080 Phạm Văn Thuận, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0938 256 545 |
SJC Biên Hòa | 56/12 Phạm Văn Thuận, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0779 397 939 |
Tiệm vàng Quốc Bảo | 10/1 KP1, P. Tam Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0968 47 33 99 |
Vàng Bạc Đá Quý Thanh Mao – TMJ | 242 đường Đồng Khởi, KP4, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0937 785 679 |
Tiệm Vàng Ý Ngọc | 132 Nguyễn Ái Quốc, KP7, Phường Tân Biên, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 3881 108 |
Tiệm Vàng Ngọc Phát | 10 Phan Đình Phùng, Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 3846 020 |
Tiệm Vàng Ngọc Ánh | Nguyễn Thị Giang, Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 384 6442 |
Tiệm Vàng Kim Hoàng Ngoãn | 25 đường Đồng Khởi, TP. Long Khánh, Đồng Nai | 0251 378 7239 |
Tiệm Vàng Quốc Bảo Tuấn | 206 Bùi Văn Hoà, Tổ 10, Khu phố 3, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 381 4444 |
Tiệm Vàng Kim Sơn Tín Jewelry | 24 đường Đồng Khởi, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | 0251 385 7337 |
Lưu ý:
- Thông tin trong bảng này có thể thay đổi theo thời gian. Vui lòng liên hệ trực tiếp với các tiệm vàng để cập nhật thông tin mới nhất.
- Khi mua vàng, bạn nên chọn những tiệm vàng uy tín, có giấy phép kinh doanh rõ ràng và kiểm tra kỹ chất lượng vàng trước khi mua.
Giá vàng Đồng Nai hôm nay tính theo đơn vị nào?
Giá vàng tại Đồng Nai được tính theo các đơn vị phổ biến sau:
Đơn vị | Tương đương | Khối lượng (gram) |
---|---|---|
1 cây vàng | 1 lượng vàng | 37.5 |
1 chỉ vàng | 1/10 cây vàng | 3.75 |
1 phân vàng | 1/10 chỉ vàng | 0.375 |
1 kg vàng | 2660 phân vàng | 997.5 |
Như vậy, các đơn vị tính giá vàng bao gồm lượng (cây), chỉ, và phân. Trong đó, 1 lượng vàng bằng 10 chỉ vàng và 1 chỉ vàng bằng 10 phân vàng
Lưu ý khi mua vàng tại ngân hàng Đồng Nai
Lưu ý | Giải thích |
---|---|
Chọn ngân hàng uy tín | Nên chọn các ngân hàng lớn, có uy tín lâu năm như Agribank, BIDV, VietinBank, Vietcombank để đảm bảo chất lượng vàng và dịch vụ tốt. |
Đăng ký mua vàng trực tuyến | Sử dụng dịch vụ đăng ký mua vàng trực tuyến trên website hoặc ứng dụng mobile banking của ngân hàng để tiết kiệm thời gian và tránh xếp hàng. |
Kiểm tra chất lượng và nguồn gốc vàng | Yêu cầu nhân viên ngân hàng cung cấp giấy tờ chứng nhận chất lượng vàng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng trước khi mua. |
Giữ lại hóa đơn và chứng từ | Giữ lại hóa đơn mua bán và chứng nhận chất lượng vàng để có thể đổi trả hoặc khiếu nại nếu có vấn đề xảy ra. |
Lưu trữ vàng an toàn | Bảo quản vàng tại két sắt ở nhà hoặc thuê két sắt tại ngân hàng để đảm bảo an toàn. |
Theo dõi biến động giá vàng | Cập nhật giá vàng thường xuyên để mua bán vàng vào thời điểm có lợi nhất. |
Tư vấn tài chính | Tham khảo ý kiến của chuyên gia tài chính nếu bạn chưa có kinh nghiệm mua vàng hoặc cần tư vấn về đầu tư vàng. |
Ngoài ra, bạn cũng cần lưu ý:
- Mang theo CMND/CCCD khi mua vàng để xác minh danh tính.
- Tuân thủ các quy định về phòng chống rửa tiền của ngân hàng.
- Tìm hiểu kỹ về các sản phẩm và dịch vụ vàng của ngân hàng trước khi mua.
- So sánh giá vàng giữa các ngân hàng khác nhau trước khi mua.
Chia sẻ ý kiến của bạn
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.